Đọc nhanh: 就要 (tựu yếu). Ý nghĩa là: sẽ; sắp; sắp ... rồi. Ví dụ : - 明天就要放暑假了。 Ngày mai là được nghỉ hè rồi.. - 明天我们就要回国了。 Ngày mai là chúng tôi về nước rồi.. - 她就要上台演讲了。 Cô ấy sắp lên sân khấu phát biểu rồi.
Ý nghĩa của 就要 khi là Phó từ
✪ sẽ; sắp; sắp ... rồi
时间接近。
- 明天 就要 放暑假 了
- Ngày mai là được nghỉ hè rồi.
- 明天 我们 就要 回国 了
- Ngày mai là chúng tôi về nước rồi.
- 她 就要 上台演讲 了
- Cô ấy sắp lên sân khấu phát biểu rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 就要
✪ Chủ ngữ + (Danh từ chỉ thời gian) + 就要 + Động từ (+ Tân ngữ) +了
chủ thể sắp làm gì
- 我 姐姐 下周 就要 结婚 了
- Tuần sau chị tôi sắp kết hôn rồi.
- 他 下个月 就要 毕业 了
- Tháng sau anh ấy sắp tốt nghiệp rồi.
So sánh, Phân biệt 就要 với từ khác
✪ 就要 vs 快要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就要
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 我 就要 去 耶鲁
- Chỉ có Yale.
- 她 只要 嗲声嗲气 叫 老师 啊 就 能 走 了
- Cô ấy chỉ cà dẹo cà dẹo gọi Thầy ơi rồi chuồn rồi
- 我 要是 有 了 埃文斯 就 不 需要 泰迪
- Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 要 爱惜 时间 , 因为 时间 就是 生命
- Phải biết trân trọng thời gian, bởi thời gian chính là sinh mệnh.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 把 东西 归置 归置 , 马上 就要 动身 了
- sắp xếp đồ đạc, lập tức khởi hành.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 我 一会 就要 去 上班
- Tôi lát nữa sẽ đi làm.
- 这部 剧 明天 就要 关机
- Bộ phim này ngày mai sẽ đóng máy.
- 只 需要 25 分 就 可以 及格
- Chỉ cần 25 điểm liền có thể thông qua.
- 要 建造 水坝 , 就 得 使 河流 改道
- Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.
- 她 看到 自己 办公桌 上 又 是 一堆 要 处理 的 东西 就 暗自 叫苦
- Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.
- 我 就要 弹 贝斯
- Tôi sẽ chơi bass.
- 孽缘 也 是 缘 , 碰上 了 就要 恨 当初 为什么 要 碰上
- Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm就›
要›