要不就是 yào bù jiùshì

Từ hán việt: 【yếu bất tựu thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要不就是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu bất tựu thị). Ý nghĩa là: Còn không thì là.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要不就是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 要不就是 khi là Phó từ

Còn không thì là

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要不就是

  • - 要是 yàoshì yǒu le 埃文斯 āiwénsī jiù 需要 xūyào 泰迪 tàidí

    - Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.

  • - 不管 bùguǎn guì 还是 háishì guì dōu yào mǎi

    - Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.

  • - 孽缘 nièyuán shì yuán 碰上 pèngshàng le 就要 jiùyào hèn 当初 dāngchū 为什么 wèishíme yào 碰上 pèngshàng

    - Nghiệt duyên cũng là duyên, gặp phải thì hận sao ngay từ đầu đã gặp phải.

  • - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • - zhè 要是 yàoshì kǎo le 这么 zhème 多年 duōnián de 努力 nǔlì jiù 白费 báifèi le ma

    - Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.

  • - 科学技术 kēxuéjìshù bìng 不是 búshì 那么 nàme 神秘 shénmì 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 钻研 zuānyán jiù 可以 kěyǐ 掌握 zhǎngwò

    - khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.

  • - 一定 yídìng yào 捏紧 niējǐn le 要是 yàoshì 捏紧 niējǐn le 一煮 yīzhǔ jiù le

    - nhất định phải kẹp chặt, nếu không kẹp chặt, khi nấu sẽ bị vỡ bánh (gói há cảo)

  • - 还是 háishì 赶早儿 gǎnzǎoér zǒu ba yào jiù 来不及 láibùjí le

    - hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.

  • - 要是 yàoshì 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 举棋不定 jǔqíbùdìng 我们 wǒmen jiù 来不及 láibùjí le

    - Nếu bạn tiếp tục do dự như vậy, chúng ta sẽ không kịp.

  • - 明天 míngtiān 要是 yàoshì 下雨 xiàyǔ jiù le

    - Ngày mai nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi.

  • - 要是 yàoshì 不会 búhuì 游泳 yóuyǒng 就别 jiùbié dào shēn de 地方 dìfāng 去游 qùyóu zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de

    - anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.

  • - de 家里 jiālǐ 刚刚 gānggang 发生 fāshēng le 变故 biàngù jiù 他家 tājiā 要债 yàozhài zhè 不是 búshì 趁火打劫 chènhuǒdǎjié ma

    - Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?

  • - 这事要 zhèshìyào 就是 jiùshì zuò yào 就是 jiùshì 完成 wánchéng

    - Việc này hoặc là không làm, hoặc là làm cho xong.

  • - 过日子 guòrìzi 要是 yàoshì 精打细算 jīngdǎxìsuàn jiù 不了 bùliǎo 亏空 kuīkōng

    - sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.

  • - 公司 gōngsī yào 开会讨论 kāihuìtǎolùn xīn de 方案 fāngàn 除非 chúfēi shì 顶头上司 dǐngtóushàngsī 否则 fǒuzé jiù 要犯 yàofàn lǎn

    - chậm chạp, chậm trễ

  • - 要是 yàoshì xìn 咱们 zánmen jiù 拉勾 lāgōu

    - Nếu như anh không tin thì chúng ta ngoắc tay

  • - 要是 yàoshì 不来 bùlái jiù qǐng duì shuō 一声 yīshēng

    - nếu bạn không tới, thì hãy nói với tôi 1 tiếng

  • - 要是 yàoshì 太阳 tàiyang cóng 西边 xībiān 出来 chūlái jiù huì 通过 tōngguò 考试 kǎoshì 可能 kěnéng 通过 tōngguò 考试 kǎoshì

    - Nếu mặt trời mọc từ phía tây, anh ta sẽ vượt qua kỳ thi - - anh ta không thể vượt qua kỳ thi.

  • - 愿意 yuànyì 要是 yàoshì xiǎng jiù 请便 qǐngbiàn ba

    - tôi không muốn đi, anh muốn đi, thì cứ tuỳ ý.

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 要是 yàoshì hái 不行 bùxíng jiù jué le le

    - biện pháp này nếu không được thì hết cách rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要不就是

Hình ảnh minh họa cho từ 要不就是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要不就是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao