Đọc nhanh: 将要 (tướng yếu). Ý nghĩa là: sắp; sẽ; sắp sửa. Ví dụ : - 我将要去北京旅行。 Tôi sẽ đi du lịch Bắc Kinh.. - 明天将要下大雨。 Ngày mai sẽ có mưa lớn.. - 他将要到北江工作。 Anh ấy sắp đi làm ở Bắc Giang.
Ý nghĩa của 将要 khi là Phó từ
✪ sắp; sẽ; sắp sửa
副词;表示行为或情况在不久以后发生
- 我 将要 去 北京 旅行
- Tôi sẽ đi du lịch Bắc Kinh.
- 明天 将要 下 大雨
- Ngày mai sẽ có mưa lớn.
- 他 将要 到 北江 工作
- Anh ấy sắp đi làm ở Bắc Giang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 将要 với từ khác
✪ 将 vs 即将 vs 将要
✪ 将近 vs 将要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 将要
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 表妹 即将 要 嫁
- Em họ sắp lấy chồng.
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 她 要 赢得 这 一分 才能 将 比分 扳平
- Cô ấy phải giành được điểm này để làm cho tỷ số trở thành cân bằng.
- 我们 将要 迁往 新 城市
- Chúng tôi sẽ chuyển đến thành phố mới.
- 半导体 在 自动化 和 信号 上面 即将 起着 重要 作用
- Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.
- 他 将要 到 北江 工作
- Anh ấy sắp đi làm ở Bắc Giang.
- 我 将要 去 北京 旅行
- Tôi sẽ đi du lịch Bắc Kinh.
- 别 重色轻友 是 指 你 不要 将 你 的 女友 或 男友 看 的 比 朋友 还 重要
- Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.
- 他们 即将 要 解决 彼此之间 为 时 已久 的 金钱 争议
- Họ sắp giải quyết một cuộc tranh chấp lâu dài về tiền bạc với nhau.
- 在 织布 以前 要 将 棉纱 弄湿 , 才 不会 扭结
- trước khi dệt vải, phải nhúng ướt sợi mới không bị xoắn.
- 我们 要 将 表格 打印 出来
- Chúng tôi cần in bảng ra.
- 天气 异常 闷热 , 大家 都 预感 到 将要 下一场 大雨
- thời tiết oi bức khác thường, mọi người đều cảm thấy sắp có một trận mưa to.
- 医生 将 经常 嘱咐 病人 要 锻炼身体
- Bác sĩ dặn dò bệnh nhân cần rèn luyện thân thể.
- 我们 将 广播 重要 信息
- Chúng tôi sẽ phát sóng thông tin quan trọng.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 这个 逾越节 将要 有 自己 的 西班牙语 审讯 了
- Lễ Vượt qua này sẽ có một cuộc điều tra dị giáo tiếng Tây Ban Nha của riêng nó.
- 不要 将 罪 加于 他
- Đừng đổ tội cho anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 将要
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 将要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm将›
要›