Đọc nhanh: 就是 (tựu thị). Ý nghĩa là: thì; cứ; nhất định; chỉ là; chính là, thì là, dù; dù cho; cho dù; dù rằng. Ví dụ : - 我们就是喜欢闲逛。 Chúng tôi chỉ thích đi dạo.. - 这就是我喜欢的颜色。 Đây chính là màu tôi thích.. - 你不是工作,就是学习。 Bạn không phải làm thì là học.
Ý nghĩa của 就是 khi là Phó từ
✪ thì; cứ; nhất định; chỉ là; chính là
表示坚决、肯定或强调
- 我们 就是 喜欢 闲逛
- Chúng tôi chỉ thích đi dạo.
- 这 就是 我 喜欢 的 颜色
- Đây chính là màu tôi thích.
✪ thì là
表示选择
- 你 不是 工作 , 就是 学习
- Bạn không phải làm thì là học.
- 我 除了 工作 , 就是 睡觉
- Tôi ngoài làm việc thì là ngủ.
Ý nghĩa của 就是 khi là Liên từ
✪ dù; dù cho; cho dù; dù rằng
连接分句,表示假设兼让步关系,相当于“即使”
- 就是 很累 , 他 也 坚持
- Dù rất mệt, anh ấy vẫn kiên trì.
- 就是 生病 , 她 也 工作
- Cho dù bị bệnh, cô ấy vẫn làm việc.
Ý nghĩa của 就是 khi là Trợ từ
✪ được; được rồi; đúng rồi; không sai
用在句末,表示肯定,让对方放心(后面多加“了”)
- 我会 完成 , 你 放心 就是 了
- Tôi sẽ hoàn thành, bạn yên tâm là được rồi.
- 你 别说 了 , 我 不 去 就是 了
- Bạn đừng nói nữa, tôi không đi là được.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 就是
✪ 不是/ 除了 + A,就是 + B
không phải A , thì là B
- 你 不是 小 明 , 就是 小张
- Bạn không phải Tiểu Minh thì là Tiểu Trương.
- 他 除了 学习 就是 打球
- Anh ấy ngoài học thì là đánh bóng.
✪ 就是... + 也 + ...
kể cả... cũng
- 你 就是 在 忙 , 也 要 吃饭
- Bạn dù có bận, cũng phải ăn cơm.
- 你 就是 再累 , 也 要 工作
- Bạn dù có mệt, cũng phải làm việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就是
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 你 就是 那个 恶名昭彰 的 尼尔 · 卡夫 瑞
- Neal Caffrey khét tiếng.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 这 人 就是 他 哥哥
- Người này chính là anh trai của hắn.
- 这 就是 赫伯特
- Đó sẽ là Herbert.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 就 像 以 斯拉 是 伏 地 魔 一样
- Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.
- A 就是 安德鲁
- A dành cho Andrew.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 我 要是 有 了 埃文斯 就 不 需要 泰迪
- Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.
- 弟弟 饿 了 , 于是 就 找 东西 吃
- Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.
- 那 我 就是 超自然 癌症 疗法 的 专家 了 吗
- Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.
- 他 就是 个 痞子
- Anh ấy chính là một gã du côn.
- 你 就是 个 小 趴菜 !
- Cậu đúng là trình con gà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 就是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm就›
是›