就是 jiùshì

Từ hán việt: 【tựu thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "就是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tựu thị). Ý nghĩa là: thì; cứ; nhất định; chỉ là; chính là, thì là, dù; dù cho; cho dù; dù rằng. Ví dụ : - 。 Chúng tôi chỉ thích đi dạo.. - 。 Đây chính là màu tôi thích.. - 。 Bạn không phải làm thì là học.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 就是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Liên từ
Trợ từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 就是 khi là Phó từ

thì; cứ; nhất định; chỉ là; chính là

表示坚决、肯定或强调

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 就是 jiùshì 喜欢 xǐhuan 闲逛 xiánguàng

    - Chúng tôi chỉ thích đi dạo.

  • - zhè 就是 jiùshì 喜欢 xǐhuan de 颜色 yánsè

    - Đây chính là màu tôi thích.

thì là

表示选择

Ví dụ:
  • - 不是 búshì 工作 gōngzuò 就是 jiùshì 学习 xuéxí

    - Bạn không phải làm thì là học.

  • - 除了 chúle 工作 gōngzuò 就是 jiùshì 睡觉 shuìjiào

    - Tôi ngoài làm việc thì là ngủ.

Ý nghĩa của 就是 khi là Liên từ

dù; dù cho; cho dù; dù rằng

连接分句,表示假设兼让步关系,相当于“即使”

Ví dụ:
  • - 就是 jiùshì 很累 hěnlèi 坚持 jiānchí

    - Dù rất mệt, anh ấy vẫn kiên trì.

  • - 就是 jiùshì 生病 shēngbìng 工作 gōngzuò

    - Cho dù bị bệnh, cô ấy vẫn làm việc.

Ý nghĩa của 就是 khi là Trợ từ

được; được rồi; đúng rồi; không sai

用在句末,表示肯定,让对方放心(后面多加“了”)

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì 完成 wánchéng 放心 fàngxīn 就是 jiùshì le

    - Tôi sẽ hoàn thành, bạn yên tâm là được rồi.

  • - 别说 biéshuō le 就是 jiùshì le

    - Bạn đừng nói nữa, tôi không đi là được.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 就是

不是/ 除了 + A,就是 + B

không phải A , thì là B

Ví dụ:
  • - 不是 búshì xiǎo míng 就是 jiùshì 小张 xiǎozhāng

    - Bạn không phải Tiểu Minh thì là Tiểu Trương.

  • - 除了 chúle 学习 xuéxí 就是 jiùshì 打球 dǎqiú

    - Anh ấy ngoài học thì là đánh bóng.

就是... + 也 + ...

kể cả... cũng

Ví dụ:
  • - 就是 jiùshì zài máng yào 吃饭 chīfàn

    - Bạn dù có bận, cũng phải ăn cơm.

  • - 就是 jiùshì 再累 zàilèi yào 工作 gōngzuò

    - Bạn dù có mệt, cũng phải làm việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就是

  • - shì de 就是 jiùshì 弟弟 dìdì de shū

    - Đúng vậy, chính là sách của em trai.

  • - 就是 jiùshì 那个 nàgè 恶名昭彰 èmíngzhāozhāng de 尼尔 níěr · 卡夫 kǎfū ruì

    - Neal Caffrey khét tiếng.

  • - zhè 就是 jiùshì 一个 yígè 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn 事件 shìjiàn de 再现 zàixiàn

    - Lại là Bill Clinton.

  • - 不是 búshì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 就是 jiùshì 新墨西哥州 xīnmòxīgēzhōu

    - Arizona hoặc New Mexico.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - zhè rén 就是 jiùshì 哥哥 gēge

    - Người này chính là anh trai của hắn.

  • - zhè 就是 jiùshì 赫伯特 hèbótè

    - Đó sẽ là Herbert.

  • - 就是 jiùshì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó

    - Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.

  • - jiù xiàng 斯拉 sīlā shì 一样 yīyàng

    - Vì vậy, về cơ bản Ezra giống như Chúa tể Voldemort.

  • - A 就是 jiùshì 安德鲁 āndélǔ

    - A dành cho Andrew.

  • - 就算 jiùsuàn shì 汤姆 tāngmǔ · 克鲁斯 kèlǔsī 知道 zhīdào 自己 zìjǐ yòu ǎi yòu fēng

    - Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - jiù píng 一个 yígè rén ma 哈哈哈 hāhāhā 简直 jiǎnzhí shì xiào 掉牙 diàoyá

    - Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.

  • - 暧昧 àimèi 可怕 kěpà 但是 dànshì 暧昧 àimèi de 死穴 sǐxué 就是 jiùshì 对象 duìxiàng shì 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan de rén

    - Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.

  • - 要是 yàoshì yǒu le 埃文斯 āiwénsī jiù 需要 xūyào 泰迪 tàidí

    - Tôi không cần Teddy nếu tôi có Evans.

  • - 弟弟 dìdì 饿 è le 于是 yúshì jiù zhǎo 东西 dōngxī chī

    - Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.

  • - 就是 jiùshì 超自然 chāozìrán 癌症 áizhèng 疗法 liáofǎ de 专家 zhuānjiā le ma

    - Vì vậy, điều đó khiến tôi trở thành một chuyên gia điều trị ung thư siêu phàm.

  • - 就是 jiùshì 痞子 pǐzi

    - Anh ấy chính là một gã du côn.

  • - 就是 jiùshì xiǎo 趴菜 pācài

    - Cậu đúng là trình con gà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 就是

Hình ảnh minh họa cho từ 就是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 就是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao