即是 jí shì

Từ hán việt: 【tức thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "即是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tức thị). Ý nghĩa là: Tức là. Ví dụ : - Tin tức càng khó có được, tức là tin tốt nhất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 即是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 即是 khi là Liên từ

Tức là

即是,读音jí shì,汉语词语,指就是。

Ví dụ:
  • - 得不到 débúdào de 消息 xiāoxi shì 最好 zuìhǎo de 消息 xiāoxi

    - Tin tức càng khó có được, tức là tin tốt nhất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即是

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 即使 jíshǐ shì 包吃包住 bāochībāozhù 工资 gōngzī 不能 bùnéng 低于 dīyú 最低工资 zuìdīgōngzī 标准 biāozhǔn

    - Kể cả bao ăn ở thì lương cũng không được thấp hơn lương tối thiểu.

  • - 时间 shíjiān shì 一匹 yìpǐ 奔腾 bēnténg de 骏马 jùnmǎ 转瞬即逝 zhuǎnshùnjíshì

    - Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua

  • - 线下 xiànxià 赛是 sàishì zhǐ zài 同一 tóngyī 局域网 júyùwǎng nèi 比赛 bǐsài 选手 xuǎnshǒu zài 同一 tóngyī 比赛场地 bǐsàichǎngdì 比赛 bǐsài

    - Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.

  • - 凡是 fánshì 心之所往 xīnzhīsuǒwǎng de 地方 dìfāng 即便 jíbiàn 穿著 chuānzhù 草鞋 cǎoxié yào 前往 qiánwǎng

    - Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới

  • - 得不到 débúdào de 消息 xiāoxi shì 最好 zuìhǎo de 消息 xiāoxi

    - Tin tức càng khó có được, tức là tin tốt nhất.

  • - shì 即使 jíshǐ tiān 不遂 bùsuí 人愿 rényuàn huì 义无反顾 yìwúfǎngù pīn 一把 yībǎ de rén

    - Anh ta là người mà dù cho không được như ý nguyện, cũng sẽ không màng khó khăn mà đánh liều một phen.

  • - 此处 cǐchù shì 所在 suǒzài

    - Đây chính là địa điểm.

  • - 即便 jíbiàn yǒu nèi guǐ 我们 wǒmen 还是 háishì zài 想成 xiǎngchéng 圣战 shèngzhàn

    - Chúng tôi vẫn coi điều này như thánh chiến mặc dù đó là công việc nội bộ.

  • - 即使 jíshǐ fēng 很大 hěndà 还是 háishì 钓鱼 diàoyú

    - Mặc dù gió rất lớn, nhưng cậu ta vẫn đi câu cá.

  • - zhè 就是 jiùshì 为什么 wèishíme 没有 méiyǒu 立即 lìjí ràng 他们 tāmen 断绝 duànjué

    - Đó là lý do tại sao tôi không cắt bỏ chúng ngay lập tức.

  • - zhè tiáo 生产线 shēngchǎnxiàn 不但 bùdàn zài 国内 guónèi 即使 jíshǐ zài 国际 guójì shàng shì 一流 yìliú de

    - dây chuyền sản xuất này không chỉ là dây chuyền sản xuất tốt nhất trong nước mà còn là tốt nhất trên thế giới nữa.

  • - 爱是 àishì 一块 yīkuài 蜜糖 mìtáng 即使 jíshǐ 心头 xīntóu 苦涩 kǔsè néng tián dào 心窝 xīnwō

    - Tình yêu là một miếng mật ong, ngay cả khi bạn đau khổ, vẫn có thể ngọt ngào trong tim.

  • - 学无止境 xuéwúzhǐjìng 即使 jíshǐ zài 我们 wǒmen 结束 jiéshù 学业 xuéyè hòu shì 如此 rúcǐ

    - Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.

  • - 即使 jíshǐ cuò le 还是 háishì 固执己见 gùzhíjǐjiàn

    - Dù sai rồi, anh ta vẫn cố chấp giữ quan điểm của mình.

  • - 认为 rènwéi 自己 zìjǐ shì 保护者 bǎohùzhě yòu shì 施虐 shīnüè zhě

    - Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.

  • - 即使 jíshǐ yǒu 任何 rènhé 遗憾 yíhàn 可能 kěnéng shì 暂时 zànshí de

    - Nếu có tiếc nuối gì thì có lẽ chỉ là tạm thời.

  • - 即便 jíbiàn shì zài 管理 guǎnlǐ 最好 zuìhǎo de 家庭 jiātíng 事故 shìgù 有时 yǒushí huì 发生 fāshēng de

    - Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.

  • - zhè shì gāng 收到 shōudào de 急件 jíjiàn qǐng 立即 lìjí zhuǎn 送给 sònggěi

    - vừa nhận được văn kiện khẩn cấp, xin anh lập tức giao cho anh ấy.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 即是

Hình ảnh minh họa cho từ 即是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 即是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao