Đọc nhanh: 少爷 (thiếu gia). Ý nghĩa là: cậu chủ; cậu ấm; thiếu gia; công tử, cậu nhà; con trai. Ví dụ : - 少爷正在院子里玩耍。 Cậu chủ đang chơi đùa trong sân.. - 老板的少爷非常聪明。 Con trai của ông chủ rất thông minh.. - 少爷对下人们很友好。 Cậu chủ đối xử rất tốt với người hầu.
Ý nghĩa của 少爷 khi là Danh từ
✪ cậu chủ; cậu ấm; thiếu gia; công tử
旧社会官僚、地主和资产阶级家庭里仆人称主人的儿子;泛指这种家庭出身的男性青年、少年
- 少爷 正在 院子 里 玩耍
- Cậu chủ đang chơi đùa trong sân.
- 老板 的 少爷 非常 聪明
- Con trai của ông chủ rất thông minh.
- 少爷 对下 人们 很 友好
- Cậu chủ đối xử rất tốt với người hầu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cậu nhà; con trai
旧时尊称别人的儿子
- 他家 少爷 很 懂 礼貌
- Con trai nhà họ rất lễ phép.
- 这位 少爷 文武双全
- Vị thiếu gia này văn võ song toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少爷
- 爷爷 会 说 阿拉伯语
- Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 妈妈 长得 像 姥爷
- mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 奶奶 把 爷爷 愁得 慌
- Bà làm ông lo đến phát hoảng.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 她 是 林家 的 少奶奶
- Cô ấy là mợ chủ của nhà họ Lâm.
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 老板 的 少爷 非常 聪明
- Con trai của ông chủ rất thông minh.
- 这位 少爷 文武双全
- Vị thiếu gia này văn võ song toàn.
- 他家 少爷 很 懂 礼貌
- Con trai nhà họ rất lễ phép.
- 少爷 的 生活 奢侈 无比
- Cuộc sống của cậu ấm vô cùng xa xỉ.
- 大少爷 作风
- tác phong cậu ấm; tác phong công tử bột.
- 少爷 正在 院子 里 玩耍
- Cậu chủ đang chơi đùa trong sân.
- 少爷 对下 人们 很 友好
- Cậu chủ đối xử rất tốt với người hầu.
- 爷爷奶奶 相继 去世 了
- Ông nội và bà nội đã lần lượt mất rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少爷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少爷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
爷›