少爷 shàoyé

Từ hán việt: 【thiếu gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "少爷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếu gia). Ý nghĩa là: cậu chủ; cậu ấm; thiếu gia; công tử, cậu nhà; con trai. Ví dụ : - 。 Cậu chủ đang chơi đùa trong sân.. - 。 Con trai của ông chủ rất thông minh.. - 。 Cậu chủ đối xử rất tốt với người hầu.

Từ vựng: Phim Cổ Trang

Xem ý nghĩa và ví dụ của 少爷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 少爷 khi là Danh từ

cậu chủ; cậu ấm; thiếu gia; công tử

旧社会官僚、地主和资产阶级家庭里仆人称主人的儿子;泛指这种家庭出身的男性青年、少年

Ví dụ:
  • - 少爷 shàoyé 正在 zhèngzài 院子 yuànzi 玩耍 wánshuǎ

    - Cậu chủ đang chơi đùa trong sân.

  • - 老板 lǎobǎn de 少爷 shàoyé 非常 fēicháng 聪明 cōngming

    - Con trai của ông chủ rất thông minh.

  • - 少爷 shàoyé 对下 duìxià 人们 rénmen hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cậu chủ đối xử rất tốt với người hầu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cậu nhà; con trai

旧时尊称别人的儿子

Ví dụ:
  • - 他家 tājiā 少爷 shàoyé hěn dǒng 礼貌 lǐmào

    - Con trai nhà họ rất lễ phép.

  • - 这位 zhèwèi 少爷 shàoyé 文武双全 wénwǔshuāngquán

    - Vị thiếu gia này văn võ song toàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少爷

  • - 爷爷 yéye huì shuō 阿拉伯语 ālābóyǔ

    - Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.

  • - zuì ěr 区域 qūyù 人少 rénshǎo

    - Khu vực nhỏ bé đó có ít người.

  • - 爷爷 yéye 洒落 sǎluò zài 院子 yuànzi de 大豆 dàdòu 一粒 yīlì 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 妈妈 māma 长得 zhǎngde xiàng 姥爷 lǎoye

    - mẹ trông rất giống ông ngoại.

  • - 这辆 zhèliàng 摩托 mótuō 多少 duōshǎo qián

    - Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?

  • - 奶奶 nǎinai 爷爷 yéye 愁得 chóudé huāng

    - Bà làm ông lo đến phát hoảng.

  • - 少奶奶 shàonǎinǎi 每天 měitiān 照顾 zhàogu 爷爷 yéye

    - Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.

  • - shì 林家 línjiā de 少奶奶 shàonǎinǎi

    - Cô ấy là mợ chủ của nhà họ Lâm.

  • - duì 爷爷奶奶 yéyenǎinai 非常 fēicháng 孝顺 xiàoshùn

    - Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.

  • - 老板 lǎobǎn de 少爷 shàoyé 非常 fēicháng 聪明 cōngming

    - Con trai của ông chủ rất thông minh.

  • - 这位 zhèwèi 少爷 shàoyé 文武双全 wénwǔshuāngquán

    - Vị thiếu gia này văn võ song toàn.

  • - 他家 tājiā 少爷 shàoyé hěn dǒng 礼貌 lǐmào

    - Con trai nhà họ rất lễ phép.

  • - 少爷 shàoyé de 生活 shēnghuó 奢侈 shēchǐ 无比 wúbǐ

    - Cuộc sống của cậu ấm vô cùng xa xỉ.

  • - 大少爷 dàshàoyé 作风 zuòfēng

    - tác phong cậu ấm; tác phong công tử bột.

  • - 少爷 shàoyé 正在 zhèngzài 院子 yuànzi 玩耍 wánshuǎ

    - Cậu chủ đang chơi đùa trong sân.

  • - 少爷 shàoyé 对下 duìxià 人们 rénmen hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cậu chủ đối xử rất tốt với người hầu.

  • - 爷爷奶奶 yéyenǎinai 相继 xiāngjì 去世 qùshì le

    - Ông nội và bà nội đã lần lượt mất rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 少爷

Hình ảnh minh họa cho từ 少爷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少爷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Da , Gia
    • Nét bút:ノ丶ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CKSL (金大尸中)
    • Bảng mã:U+7237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao