老佛爷 lǎo fóyé

Từ hán việt: 【lão phật gia】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老佛爷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão phật gia). Ý nghĩa là: biệt hiệu của Từ Hi Thái hậu , tước vị tôn trọng đối với mẹ hoàng hậu hoặc cha của hoàng đế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老佛爷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老佛爷 khi là Danh từ

biệt hiệu của Từ Hi Thái hậu 慈禧太后

nickname for Empress Dowager Cixi 慈禧太后 [Ci2 xǐ tài hòu]

tước vị tôn trọng đối với mẹ hoàng hậu hoặc cha của hoàng đế

title of respect for the queen mother or the emperor's father

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老佛爷

  • - lǎo 人们 rénmen 一起 yìqǐ 念佛 niànfó

    - Những người già tụ họp lại niệm Phật.

  • - 爷爷 yéye 如今 rújīn 安心 ānxīn 养老 yǎnglǎo

    - Ộng bây giờ có thể an tâm dưỡng già rồi.

  • - 老爷爷 lǎoyéye zuò ba

    - Ông ơi, ông ngồi đi!

  • - 老爷车 lǎoyechē

    - chiếc xe cũ kỹ.

  • - 谁家 shuíjiā de 老爷们儿 lǎoyémener 干活 gànhuó 光让 guāngràng 老娘们儿 lǎoniángmenér gàn

    - đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.

  • - 老天爷 lǎotiānyé 做证 zuòzhèng 这些 zhèxiē huà shì yǒu 来头 láitou de

    - Có chúa làm chứng, những lời nói của anh ấy đều có lý do cả

  • - 爷爷 yéye shì 久经沙场 jiǔjīngshāchǎng de 老红军 lǎohóngjūn 战士 zhànshì

    - Ông Ngô là một người lính Hồng quân già, người có kinh nghiệm trong các cuộc thi

  • - 老大爷 lǎodàyé 高寿 gāoshòu la

    - cụ thọ được bao nhiêu ạ?

  • - 碰到 pèngdào 这样 zhèyàng 容易 róngyì de 考卷 kǎojuàn shì 老天爷 lǎotiānyé de 恩赐 ēncì

    - Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.

  • - 老板 lǎobǎn de 少爷 shàoyé 非常 fēicháng 聪明 cōngming

    - Con trai của ông chủ rất thông minh.

  • - 老天爷 lǎotiānyé 这是 zhèshì 怎么 zěnme 回事儿 huíshìer

    - ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!

  • - 爷爷 yéye 捏个 niēgè 小老虎 xiǎolǎohǔ

    - Ông nội nặn một con hổ nhỏ.

  • - 老爷们儿 lǎoyémener zài 外地 wàidì 做买卖 zuòmǎimài

    - chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.

  • - 老爷爷 lǎoyéye 扶策 fúcè 而行 érxíng

    - Ông lão chống gậy mà đi.

  • - 干部 gànbù shì 人民 rénmín de 勤务员 qínwùyuán 不是 búshì 人民 rénmín de 老爷 lǎoye

    - cán bộ là đầy tớ của nhân dân, chứ không phải là quan lớn của nhân dân.

  • - 老天爷 lǎotiānyé duì 我们 wǒmen hěn 慈悲 cíbēi

    - Đức trời rất từ bi với chúng ta.

  • - 老爷爷 lǎoyéye de 背部 bèibù tuó le

    - Lưng của ông còng rồi.

  • - 隔壁 gébì zhù zhe 一个 yígè 老爷爷 lǎoyéye

    - Một ông cụ sống ở nhà bên.

  • - 爷爷 yéye 惦记着 diànjìzhe 童年 tóngnián de 老房子 lǎofángzi

    - Ông nội nhớ ngôi nhà cũ thời thơ ấu.

  • - 老爷 lǎoye chuán

    - con thuyền cũ kỹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老佛爷

Hình ảnh minh họa cho từ 老佛爷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老佛爷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Fó , Fú
    • Âm hán việt: Bật , Bột , Phất , Phật
    • Nét bút:ノ丨フ一フノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLLN (人中中弓)
    • Bảng mã:U+4F5B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Da , Gia
    • Nét bút:ノ丶ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CKSL (金大尸中)
    • Bảng mã:U+7237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao