Đọc nhanh: 大少爷 (đại thiếu gia). Ý nghĩa là: đại thiếu gia; cậu ấm; công tử bột; cậu cả. Ví dụ : - 大少爷作风 tác phong cậu ấm; tác phong công tử bột.
Ý nghĩa của 大少爷 khi là Danh từ
✪ đại thiếu gia; cậu ấm; công tử bột; cậu cả
指好逸恶劳、挥霍浪费的青年男子
- 大少爷 作风
- tác phong cậu ấm; tác phong công tử bột.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大少爷
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 大爷 脾气
- tính cụ lớn
- 老大爷 高寿 啦
- cụ thọ được bao nhiêu ạ?
- 大爷 身板 还 挺 硬朗
- thân thể ông cụ vẫn còn cường tráng.
- 老板 的 少爷 非常 聪明
- Con trai của ông chủ rất thông minh.
- 爷爷 比 姥爷 年岁 大
- Mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 少怀 大志
- tuổi trẻ có chí lớn
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 本金 太 少 , 生意 总是 做 不大
- Tiền vốn ít quá, không làm ăn lớn được.
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 这阵 大风 糟蹋 了 不少 果子
- Trận gió to này làm hư không ít trái cây.
- 这位 少爷 文武双全
- Vị thiếu gia này văn võ song toàn.
- 房间 不 大 , 东西 可 不少
- Căn phòng không rộng, nhưng đồ đạc không ít
- 大少爷 作风
- tác phong cậu ấm; tác phong công tử bột.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大少爷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大少爷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
少›
爷›