小雨 xiǎoyǔ

Từ hán việt: 【tiểu vũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小雨" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu vũ). Ý nghĩa là: mưa nhỏ (lượng mưa 10mm trong 24 giờ), mưa phùn. Ví dụ : - , Bác sĩ nói tiểu Vũ mới chín tuổi, lọc máu lâu dài đối với nó quá tàn nhẫn.. - 。 mưa nhỏ lác đác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小雨 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小雨 khi là Danh từ

mưa nhỏ (lượng mưa 10mm trong 24 giờ)

二十四小时内雨量达10毫米或一小时内雨量在2. 5毫米以下的雨叫小雨通常指雨量不大的雨

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng shuō 小雨 xiǎoyǔ cái shì 九岁 jiǔsuì 长期 chángqī shèn duì tài 残忍 cánrěn le

    - Bác sĩ nói tiểu Vũ mới chín tuổi, lọc máu lâu dài đối với nó quá tàn nhẫn.

  • - xià zhe 零零星星 línglíngxīngxing de 小雨 xiǎoyǔ

    - mưa nhỏ lác đác.

mưa phùn

雨点很细小

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小雨

  • - 弱小民族 ruòxiǎomínzú

    - dân tộc nhỏ bé.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 小弟弟 xiǎodìdi bāi 着手 zhuóshǒu 数数儿 shuòshuòér

    - chú bé vạch ngón tay để đếm

  • - xià zhe 零零星星 línglíngxīngxing de 小雨 xiǎoyǔ

    - mưa nhỏ lác đác.

  • - 雨水 yǔshuǐ 渐入 jiànrù 小溪 xiǎoxī

    - Nước mưa chảy vào suối nhỏ.

  • - 下雨 xiàyǔ hòu 小溪 xiǎoxī 变得 biànde 澄清 chéngqīng le

    - Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.

  • - 未来 wèilái 二十四 èrshísì 小时 xiǎoshí nèi jiāng yǒu 暴雨 bàoyǔ

    - Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.

  • - 雨水 yǔshuǐ 贯流 guànliú 狭窄 xiázhǎi 小巷 xiǎoxiàng

    - Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.

  • - 明天 míngtiān 天气预报 tiānqìyùbào yǒu 小雨 xiǎoyǔ

    - Dự báo thời tiết ngày mai có mưa nhỏ.

  • - 小心 xiǎoxīn lín le

    - Tôi không cẩn thận bị dầm mưa.

  • - zhè sǎn 这么 zhème xiǎo dǎng 不了 bùliǎo 大雨 dàyǔ

    - Cái ô này nhỏ như vậy, không che được mưa to.

  • - 下雨 xiàyǔ 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí hái 不停 bùtíng

    - Mưa rơi mấy tiếng vẫn không ngừng.

  • - 医生 yīshēng shuō 小雨 xiǎoyǔ cái shì 九岁 jiǔsuì 长期 chángqī shèn duì tài 残忍 cánrěn le

    - Bác sĩ nói tiểu Vũ mới chín tuổi, lọc máu lâu dài đối với nó quá tàn nhẫn.

  • - 局部地区 júbùdìqū yǒu xiǎo 阵雨 zhènyǔ

    - riêng một vài khu vực có mưa rào nhỏ.

  • - 细小 xìxiǎo de 雨点 yǔdiǎn

    - hạt mưa nhỏ.

  • - 雨天 yǔtiān 路滑 lùhuá 开车 kāichē yào 小心 xiǎoxīn

    - Trời mưa đường trơn, lái xe phải cẩn thận.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小雨

Hình ảnh minh họa cho từ 小雨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao