Đọc nhanh: 丝丝小雨 (ty ty tiểu vũ). Ý nghĩa là: mưa phùn.
Ý nghĩa của 丝丝小雨 khi là Danh từ
✪ mưa phùn
fine drizzle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丝丝小雨
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 这 摸起来 像 丝绒
- Nó cảm giác như nhung.
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- 古琴 的 丝弦 非常 精细
- Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.
- 珍惜 这丝 微小 娱意
- Trân trọng chút ý vui vẻ nhỏ này.
- 他 在 安装 螺丝
- Anh ấy đang lắp ốc vít.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 平静 的 湖面 没有 一丝 波澜
- Mặt hồ phẳng lặng không có gợn sóng.
- 丝瓜络
- xơ mướp.
- 他 心里 聊感 一丝 欣慰
- Trong lòng anh ấy có chút vui mừng.
- 雨水 渐入 小溪
- Nước mưa chảy vào suối nhỏ.
- 下雨 后 , 小溪 变得 澄清 了
- Nước suối trở nên trong vắt sau mưa.
- 蛛丝马迹
- manh mối; đầu mối; vết tích
- 两轴 丝线
- hai cuộn tơ
- 螺丝 是 组织 的 关键 部分
- Bộ phận chủ chốt là phần quan trọng trong tổ chức.
- 空中 飘着 雨丝
- trời mưa bụi đang bay.
- 我 小心 地熨着 丝巾
- Tôi cẩn thận ủi khăn lụa.
- 这 把 螺丝刀 太小 了
- Chiếc tua vít này quá nhỏ.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 天空 万里无云 , 没有 一丝 雨意
- trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丝丝小雨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丝丝小雨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
⺌›
⺍›
小›
雨›