Đọc nhanh: 名气 (danh khí). Ý nghĩa là: có tiếng; tiếng tăm; có tên tuổi. Ví dụ : - 他是一位很有名气的医生。 ông ấy là một bác sĩ rất có tên tuổi.
Ý nghĩa của 名气 khi là Danh từ
✪ có tiếng; tiếng tăm; có tên tuổi
名声
- 他 是 一位 很 有名气 的 医生
- ông ấy là một bác sĩ rất có tên tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名气
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 我 的 教名 是 穆罕默德 · 阿拉姆
- Bây giờ tôi là Mohammed Alam.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 这位 媒婆 很 有名气
- Bà mai này rất có tiếng.
- 无声无臭 ( 没有 声音 , 没有 气味 , 比喻 人 没有 名声 )
- vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng
- 大名鼎鼎 ( 名气 很大 )
- tiếng tăm lừng lẫy
- 他 在 文坛 上 很 有名气
- Anh ấy rất nổi tiếng trong giới văn học.
- 那 名演员 人气 很 高
- Diễn viên đó rất được yêu thích.
- 那 人 名气 大 , 远近闻名
- Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.
- 赵氏 企业 有名气
- Doanh nghiệp họ Triệu có danh tiếng.
- 他 在 文坛 颇 有名气
- Anh ấy khá nổi tiếng trên văn đàn.
- 曹国 在 周朝 颇 有名气
- Nước Tào khá nổi tiếng trong thời nhà Chu.
- 他 厕身 文坛 二十年 也 算是 小有名气
- Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.
- 孩子 真 争气 , 每次 考试 都 名列前茅
- Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.
- 这家 字号 名气 大
- cửa hàng này rất nổi tiếng.
- 这位 珠宝 客 很 有名气
- Người buôn bán châu báu này rất nổi tiếng.
- 这个 地方 小有名气
- Nơi này hơi có tiếng tăm.
- 这家 土 公司 很 有名气
- Công ty trong nước này rất nổi tiếng.
- 他 是 一位 很 有名气 的 医生
- ông ấy là một bác sĩ rất có tên tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
气›