名气 míngqì

Từ hán việt: 【danh khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "名气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (danh khí). Ý nghĩa là: có tiếng; tiếng tăm; có tên tuổi. Ví dụ : - 。 ông ấy là một bác sĩ rất có tên tuổi.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 名气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 名气 khi là Danh từ

có tiếng; tiếng tăm; có tên tuổi

名声

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi hěn 有名气 yǒumíngqì de 医生 yīshēng

    - ông ấy là một bác sĩ rất có tên tuổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名气

  • - xiǎng yòng 阿尔 āěr de 用户名 yònghùmíng

    - Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al

  • - de 教名 jiàomíng shì 穆罕默德 mùhǎnmòdé · 阿拉姆 ālāmǔ

    - Bây giờ tôi là Mohammed Alam.

  • - 巴拉克 bālākè · 奥巴马 àobāmǎ 总统 zǒngtǒng de 名字 míngzi

    - Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập

  • - 气压 qìyā 弹射器 tánshèqì

    - máy bắn ra bằng khí áp

  • - 这位 zhèwèi 媒婆 méipó hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Bà mai này rất có tiếng.

  • - 无声无臭 wúshēngwúxiù ( 没有 méiyǒu 声音 shēngyīn 没有 méiyǒu 气味 qìwèi 比喻 bǐyù rén 没有 méiyǒu 名声 míngshēng )

    - vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng

  • - 大名鼎鼎 dàmíngdǐngdǐng ( 名气 míngqì 很大 hěndà )

    - tiếng tăm lừng lẫy

  • - zài 文坛 wéntán shàng hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Anh ấy rất nổi tiếng trong giới văn học.

  • - 名演员 míngyǎnyuán 人气 rénqì hěn gāo

    - Diễn viên đó rất được yêu thích.

  • - rén 名气 míngqì 远近闻名 yuǎnjìnwénmíng

    - Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.

  • - 赵氏 zhàoshì 企业 qǐyè 有名气 yǒumíngqì

    - Doanh nghiệp họ Triệu có danh tiếng.

  • - zài 文坛 wéntán 有名气 yǒumíngqì

    - Anh ấy khá nổi tiếng trên văn đàn.

  • - 曹国 cáoguó zài 周朝 zhōucháo 有名气 yǒumíngqì

    - Nước Tào khá nổi tiếng trong thời nhà Chu.

  • - 厕身 cèshēn 文坛 wéntán 二十年 èrshínián 算是 suànshì 小有名气 xiǎoyǒumíngqì

    - Anh ta đã có 20 năm trong giới văn học, và được coi là một chút nổi tiếng.

  • - 孩子 háizi zhēn 争气 zhēngqì 每次 měicì 考试 kǎoshì dōu 名列前茅 mínglièqiánmáo

    - Đứa bé thật không chịu thua kém, mỗi lần thi đều đứng đầu.

  • - 这家 zhèjiā 字号 zìhào 名气 míngqì

    - cửa hàng này rất nổi tiếng.

  • - 这位 zhèwèi 珠宝 zhūbǎo hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Người buôn bán châu báu này rất nổi tiếng.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 小有名气 xiǎoyǒumíngqì

    - Nơi này hơi có tiếng tăm.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī hěn 有名气 yǒumíngqì

    - Công ty trong nước này rất nổi tiếng.

  • - shì 一位 yīwèi hěn 有名气 yǒumíngqì de 医生 yīshēng

    - ông ấy là một bác sĩ rất có tên tuổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 名气

Hình ảnh minh họa cho từ 名气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao