Đọc nhanh: 初露锋芒 (sơ lộ phong mang). Ý nghĩa là: mới lộ đường kiếm; mới lộ tài năng; mới lộ sở trường.
Ý nghĩa của 初露锋芒 khi là Thành ngữ
✪ mới lộ đường kiếm; mới lộ tài năng; mới lộ sở trường
刚露出才华和特长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初露锋芒
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 你 爱 露西 · 菲 尔兹 吗
- Bạn có yêu Lucy Fields không?
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 我姓 芒
- Tôi họ Mang.
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 这些 芒 很 锋利
- Những cái gai này rất sắc.
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 他 手上 有芒
- Tay anh ấy có gai.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 稻谷 有 很多 芒
- Lúa có rất nhiều râu.
- 小麦 的 芒 很 尖
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 初露 圭角
- lộ tài năng.
- 起初 我 不 同意 他 这种 做法 , 后来 才 觉得 他 这样 做 是 有 道理 的
- Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初露锋芒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初露锋芒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
芒›
锋›
露›
mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng
tài năng mới xuất hiện
dùng dao mổ trâu cắt tiết gà; dùng phương tiện to lớn vào chuyện vụn vặt; dùng người không đúng chỗ
bộc lộ tài năng; thể hiện tài năng (thường chỉ thanh niên)
để đưa ra một minh chứng nhỏ về kỹ năng ấn tượng của một người (thành ngữ)
để bộc lộ tài năng của một người (thành ngữ)
Có tiếng