小学 xiǎoxué

Từ hán việt: 【tiểu học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu học). Ý nghĩa là: bậc tiểu học, tiểu học (chuyên nghiên cứu văn tự, âm vận, giải thích chữ Hán cổ); sơ học. Ví dụ : - vừa làm ruộng vừa đi học tiểu học. - Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.. - trường tiểu học phụ thuộc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小学 khi là Danh từ

bậc tiểu học

对儿童、少年实施初等教育的学校,给儿童、少年以全面的基础教育

Ví dụ:
  • - 耕读 gēngdú 小学 xiǎoxué

    - vừa làm ruộng vừa đi học tiểu học

  • - 李白 lǐbái de shī yǒu 哪些 něixiē 小学生 xiǎoxuésheng dōu bèi 滚光 gǔnguāng 烂熟 lànshú

    - Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.

  • - 附属小学 fùshǔxiǎoxué

    - trường tiểu học phụ thuộc

  • - zài 小学 xiǎoxué 教书 jiāoshū

    - anh ấy dạy ở trường tiểu học.

  • - 初等 chūděng 小学 xiǎoxué ( 旧称 jiùchēng )

    - sơ đẳng tiểu học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

tiểu học (chuyên nghiên cứu văn tự, âm vận, giải thích chữ Hán cổ); sơ học

指研究文字、训诂、音韵的学问古时小学先教六书,所以有这名称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小学

  • - 附属小学 fùshǔxiǎoxué

    - trường tiểu học phụ thuộc

  • - 我家 wǒjiā 挨着 āizhe 一个 yígè 小学 xiǎoxué

    - Nhà tôi cạnh trường tiểu học.

  • - 初等 chūděng 小学 xiǎoxué ( 旧称 jiùchēng )

    - sơ đẳng tiểu học.

  • - 自幼 zìyòu xué 小提琴 xiǎotíqín

    - Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.

  • - 小明 xiǎomíng duì 学习 xuéxí 格外 géwài 热爱 rèài

    - Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.

  • - 每天 měitiān 工作 gōngzuò 几小时 jǐxiǎoshí 学习 xuéxí 几小时 jǐxiǎoshí 休息 xiūxī 几小时 jǐxiǎoshí dōu yǒu 一定 yídìng

    - Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.

  • - 小学 xiǎoxué 课堂 kètáng hěn 有趣 yǒuqù

    - Lớp học tiểu học rất thú vị.

  • - 初学 chūxué 裁缝 cáiféng xiān zuò 点儿 diǎner 小孩儿 xiǎoháier 衣服 yīfú 练练手 liànliànshǒu

    - mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.

  • - 小孩 xiǎohái 学习 xuéxí 前学后 qiánxuéhòu wàng 怎办 zěnbàn

    - Trẻ con học trước quên sau nên làm sao?

  • - 学霸 xuébà 每天 měitiān 学习 xuéxí 十小时 shíxiǎoshí

    - Học sinh giỏi học mười giờ mỗi ngày.

  • - 小学生 xiǎoxuésheng 常用 chángyòng 蜡笔 làbǐ

    - Học sinh tiểu học thường dùng sáp màu.

  • - 小时候 xiǎoshíhou zài 蒙馆 méngguǎn 学习 xuéxí

    - Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.

  • - 耕读 gēngdú 小学 xiǎoxué

    - vừa làm ruộng vừa đi học tiểu học

  • - 小明 xiǎomíng shì 班长 bānzhǎng jiān 学习 xuéxí 委员 wěiyuán

    - Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.

  • - 以前 yǐqián 这个 zhègè xiǎo 城市 chéngshì 只有 zhǐyǒu 一所 yīsuǒ 私人 sīrén bàn de 中学 zhōngxué

    - trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.

  • - guō 同学 tóngxué 一边 yībiān kàn 小人书 xiǎorénshū 一边 yībiān chī 炒粉 chǎofěn

    - Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.

  • - 小学 xiǎoxué 课文 kèwén hěn 简单 jiǎndān

    - Văn bản ở tiểu học rất đơn giản.

  • - xīn 同学 tóngxué 来自 láizì 一个 yígè xiǎo 县城 xiànchéng

    - Bạn học mới đến từ một quận nhỏ.

  • - 李白 lǐbái de shī yǒu 哪些 něixiē 小学生 xiǎoxuésheng dōu bèi 滚光 gǔnguāng 烂熟 lànshú

    - Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.

  • - zài xiàng 小学生 xiǎoxuésheng 贩卖 fànmài 海洛因 hǎiluòyīn shí 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt khi đang buôn bán heroin cho học sinh tiểu học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小学

Hình ảnh minh họa cho từ 小学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao