Đọc nhanh: 小学教育 (tiểu học giáo dục). Ý nghĩa là: Giáo dục tiểu học.
Ý nghĩa của 小学教育 khi là Danh từ
✪ Giáo dục tiểu học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小学教育
- 他 自幼 学 小提琴
- Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
- 学校 设立 教育 基金
- Trường học thiết lập ngân sách giáo dục.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 学校 教育 难以 代替 家庭教育
- Giáo dục ở trường khó có thể thay thế được giáo dục tại nhà.
- 科学 教育 影片
- phim khoa học giáo dục
- 学校 推广 环保 教育
- Trường học quảng bá giáo dục bảo vệ môi trường.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 学校 提出 新 教育 理念
- trường học đề xuất các quan niệm giáo dục mới.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 学校 致力于 教育 儿童
- Trường học tập trung vào việc giáo dục trẻ em.
- 我 曾经 做过 小学教师
- Tớ đã từng là một giáo viên tiểu học.
- 教育 差距 正在 逐渐 缩小
- Khoảng cách giáo dục đang dần thu hẹp.
- 审美 教育 对 学生 很 重要
- Giáo dục thẩm mỹ rất quan trọng đối với học sinh.
- 学校 教育 学生 遵守 法律
- Nhà trường giáo dục học sinh tuân thủ pháp luật.
- 个人特长 擅长 小学 、 初中 、 高中 英语教学
- Chuyên môn cá nhân: Giỏi tiếng Anh trong các trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông.
- 他 在 小学 里 教书
- anh ấy dạy ở trường tiểu học.
- 教 小学生 很 容易 吧 , 其实不然
- Dạy học sinh tiểu học dễ ư, thực ra không phải vậy.
- 他 的 母亲 是 一名 小学教师
- Mẹ anh ấy là giáo viên tiểu học.
- 她们 都 长得 很漂亮 曾经 在 一个 上流 的 专科学校 里 受过 教育
- Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小学教育
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小学教育 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
⺌›
⺍›
小›
教›
育›