Đọc nhanh: 学习小组 (học tập tiểu tổ). Ý nghĩa là: tổ học tập.
Ý nghĩa của 学习小组 khi là Danh từ
✪ tổ học tập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学习小组
- 恐怖主义 小组 组长
- Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố
- 她 的 学习 伴侣 很 优秀
- Bạn học của cô ấy rất xuất sắc.
- 小明 对 学习 格外 热爱
- Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 小孩 学习 前学后 忘 怎办 ?
- Trẻ con học trước quên sau nên làm sao?
- 学霸 每天 学习 十小时
- Học sinh giỏi học mười giờ mỗi ngày.
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
- 小明 是 班长 兼 学习 委员
- Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.
- 小组 一致 通过 了 他 所 拟议 的 学习 计划
- tiểu ban đã nhất trí thông qua bản kế hoạch mà anh ấy soạn thảo.
- 同桌 小华 品学兼优 , 是 我 学习 的 表率
- Tiểu Hoa ngồi cùng bàn tôi đạo đức và học tập đều ưu tú, là tấm gương cho tôi học tập.
- 他 从小 就 开始 学习 武术
- Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.
- 就 学习成绩 来说 , 小王 不亚于 小李
- Về thành tích học tập mà nói, Tiểu Vương không thua gì Tiểu Lý.
- 他 从小 就 学习 杂技
- Anh ấy học xiếc từ nhỏ.
- 小张 正在 学习 中文
- Tiểu Trương đang học tiếng Trung.
- 小朋友 们 正在 学习 简单 的 词汇
- Các em nhỏ đang học từ vựng đơn giản.
- 小 明 如今 努力学习
- Tiểu Minh bây giờ đang cố gắng học tập.
- 她 加入 了 学习组
- Cô ấy đã gia nhập nhóm học tập.
- 公举 他 做 学习 组长
- Bầu anh ấy làm tổ trưởng học tập.
- 你 应该 加入 机器人学 小组
- Bạn nên tham gia đội chế tạo người máy.
- 他 每天 学习 两个 小时
- Anh ấy học hai giờ mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学习小组
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学习小组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
学›
⺌›
⺍›
小›
组›