Đọc nhanh: 小学鸡 (tiểu học kê). Ý nghĩa là: Đồ trẻ trâu. Ví dụ : - 小学鸡意思是指行为幼稚的中学生或成人 Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con
Ý nghĩa của 小学鸡 khi là Danh từ
✪ Đồ trẻ trâu
- 小学 鸡 意思 是 指 行为 幼稚 的 中学生 或 成人
- Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小学鸡
- 附属小学
- trường tiểu học phụ thuộc
- 野鸡大学
- đại học chui
- 我家 挨着 一个 小学
- Nhà tôi cạnh trường tiểu học.
- 初等 小学 ( 旧称 )
- sơ đẳng tiểu học.
- 他 自幼 学 小提琴
- Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.
- 小明 对 学习 格外 热爱
- Tiểu Minh đặc biệt đam mê học tập.
- 每天 工作 几小时 , 学习 几小时 , 休息 几小时 , 都 有 一定
- Mỗi ngày làm việc mấy tiếng, học mấy tiếng, nghỉ ngơi mấy tiếng, đều có quy định sẵn.
- 这 只 小鸡 刚刚 出胎
- Con gà này vừa mới chào đời.
- 小学 课堂 很 有趣
- Lớp học tiểu học rất thú vị.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 小孩 学习 前学后 忘 怎办 ?
- Trẻ con học trước quên sau nên làm sao?
- 妈妈 赶紧 把 小鸡 捉下来
- Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.
- 学霸 每天 学习 十小时
- Học sinh giỏi học mười giờ mỗi ngày.
- 小学生 常用 蜡笔
- Học sinh tiểu học thường dùng sáp màu.
- 黄鼠狼 叼 走 了 小鸡
- Con chồn sóc tha mất con gà con.
- 他 小时候 在 蒙馆 学习
- Khi còn nhỏ, anh học ở trường tư.
- 小鸡 在 啄米
- Gà con đang mổ lúa.
- 小学 鸡 意思 是 指 行为 幼稚 的 中学生 或 成人
- Đồ trẻ trâu có nghĩa chỉ những học sinh trung học hoặc người lớn có cử chỉ ngây thơ, trẻ con
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小学鸡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小学鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
⺌›
⺍›
小›
鸡›