Đọc nhanh: 小不忍则乱大谋 (tiểu bất nhẫn tắc loạn đại mưu). Ý nghĩa là: Việc nhỏ không nhịn ắt hỏng việc lớn. Ví dụ : - 遇事要从大局着想,小不忍则乱大谋。 Trong trường hợp khó khăn phải xem xét tình hình chung, nếu không việc nhỏ không nhịn ắt hỏng việc lớn
Ý nghĩa của 小不忍则乱大谋 khi là Thành ngữ
✪ Việc nhỏ không nhịn ắt hỏng việc lớn
朱熹《论语集注》:“小不忍,如妇人之仁、匹夫之勇皆是。”又说:“妇人之仁,不能忍于爱;匹夫之勇,不能忍于忿,皆能乱大谋。”(《朱子语类》卷四五)近人杨树达又分不忍有三义:“不忍忿”;“慈仁不忍,不能以义割恩”;“吝财不忍弃”(《论语疏证》)。南怀谨《论语别裁》:处事的时候,“忍”字可作“决断”用;对人的时候,“忍”应该作“忍耐”、“包容”的意思来用。
- 遇事 要 从 大局 着想 小不忍则乱大谋
- Trong trường hợp khó khăn phải xem xét tình hình chung, nếu không việc nhỏ không nhịn ắt hỏng việc lớn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小不忍则乱大谋
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 心中 老大 不忍
- trong lòng không thể chịu đựng nổi.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 小商店 受到 大型 超级市场 不断 排挤
- Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.
- 现代人 追求 小家庭 , 大家庭 不断 裂变
- thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.
- 孔眼 大小 不同 的 筛子
- cái sàn có lỗ to nhỏ không giống nhau.
- 大小不等
- lớn nhỏ không đều
- 他 谈吐 大方 , 不拘小节
- Anh ấy nói chuyện tự nhiên, không câu nệ.
- 大则 大 , 不太 方便
- Lớn thì lớn nhưng không quá tiện.
- 大家 说 小王 去 留学 , 并 不是
- Mọi người nói rằng Tiểu Vương đi du học, nhưng thực ra không phải vậy.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 这 把 伞 这么 小 , 挡 不了 大雨
- Cái ô này nhỏ như vậy, không che được mưa to.
- 那 不是 深宅大院 只不过 是 个 小 农舍
- Đó không phải là một căn nhà lớn sang trọng, chỉ là một căn nhà nông thôn nhỏ.
- 不大不小
- vừa vặn; chẳng lớn cũng chẳng nhỏ
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 遇事 要 从 大局 着想 小不忍则乱大谋
- Trong trường hợp khó khăn phải xem xét tình hình chung, nếu không việc nhỏ không nhịn ắt hỏng việc lớn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小不忍则乱大谋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小不忍则乱大谋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
乱›
则›
大›
⺌›
⺍›
小›
忍›
谋›