合谋 hémóu

Từ hán việt: 【hợp mưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合谋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp mưu). Ý nghĩa là: hợp mưu; cùng nhau (tính kế). Ví dụ : - cùng nhau gây án

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合谋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 合谋 khi là Động từ

hợp mưu; cùng nhau (tính kế)

共同策划 (进行某种活动)

Ví dụ:
  • - 合谋 hémóu 作案 zuòàn

    - cùng nhau gây án

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合谋

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 各国 gèguó 维护 wéihù 联合国 liánhéguó de 权威 quánwēi

    - Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.

  • - 联合国安全理事会 liánhéguóānquánlǐshìhuì

    - Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc

  • - 联合国 liánhéguó 承认 chéngrèn 这个 zhègè 政府 zhèngfǔ

    - Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.

  • - 各国 gèguó 应当 yīngdāng 联合 liánhé 抗击 kàngjī 疫情 yìqíng

    - Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.

  • - 横向 héngxiàng 经济 jīngjì 联合 liánhé

    - liên hiệp kinh tế bình đẳng

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - 合谋 hémóu 作案 zuòàn

    - cùng nhau gây án

  • - 纠合 jiūhé 党羽 dǎngyǔ 图谋 túmóu 不执 bùzhí

    - tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.

  • - zài 交汇点 jiāohuìdiǎn 合影留念 héyǐngliúniàn hòu 我们 wǒmen 决定 juédìng 谋杀 móushā cóng 北京 běijīng 带来 dàilái de 西瓜 xīguā

    - Sau khi chụp ảnh tập thể tại điểm hẹn, chúng tôi quyết định sát hại quả dưa hấu được mang từ Bắc Kinh về.

  • - 产品设计 chǎnpǐnshèjì 用户 yònghù 需求 xūqiú 不谋而合 bùmóuérhé

    - Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.

  • - 不谋 bùmóu 不合 bùhé

    - không bàn mà hợp ý nhau

  • - 他们 tāmen de 想法 xiǎngfǎ 不谋而合 bùmóuérhé

    - Họ có cùng một ý tưởng.

  • - 两人 liǎngrén de 意见 yìjiàn 不谋而合 bùmóuérhé

    - Ý kiến của hai người trùng khớp.

  • - de 想法 xiǎngfǎ de 不谋而合 bùmóuérhé

    - Suy nghĩ của anh ấy giống với tôi.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合谋

Hình ảnh minh họa cho từ 合谋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合谋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Móu
    • Âm hán việt: Mưu
    • Nét bút:丶フ一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTMD (戈女廿一木)
    • Bảng mã:U+8C0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao