Đọc nhanh: 对开 (đối khai). Ý nghĩa là: đi ngược chiều (tàu xe), nửa trang in; in nửa trang giấy, chia đôi; chia hai.
Ý nghĩa của 对开 khi là Động từ
✪ đi ngược chiều (tàu xe)
(车船等) 由两个地点相向开行
✪ nửa trang in; in nửa trang giấy
印刷上指相当于整张纸的二分之一
✪ chia đôi; chia hai
对半分配,即双方各占一半
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对开
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 刚 开始 时 我 对 那种 想法 嗤之以鼻
- Ngay từ đầu tôi đã dè bỉu những cái ý nghĩ đó.
- 我们 把 蛋糕 对 开
- Chúng tôi cắt bánh thành hai phần.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 她 总是 开朗 地面 对 生活
- Cô ấy luôn vui vẻ đối diện với cuộc sống.
- 孩子 长期 坐姿 不 对 , 背 开始 偻 了
- Đứa trẻ ngồi sai tư thế lâu ngày, lưng bắt đầu bị gù.
- 书本 对 开 比较 方便
- Đọc sách chia làm hai phần thì dễ hơn.
- 他们 故意 避开 对方
- Họ cố ý tránh mặt nhau.
- 他 用力 格开 了 对方
- Anh ấy dùng lực đánh bật đối phương.
- 该 足球 队员 向 旁边 跨步 以 避开 对方 拦截 动作
- Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.
- 对 这样 严重 的 罪行 轻判 就 开了个 危险 的 先例
- Mức xử án nhẹ cho tội danh nghiêm trọng sẽ rất nguy hiểm.
- 两 国 开始 就 边界问题 进行 对话
- Hai nước tiến hành đàm phán về vấn đề biên giới.
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 对 历史 人物 的 估价 不能 离开 历史 条件
- đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
- 这个 公园 对 公众 开放
- Công viên này mở cửa cho công chúng.
- 绝对零度 是 0 开
- Nhiệt độ tuyệt đối là 0 Kelvin.
- 旅店 的 餐馆 对外开放
- Nhà hàng của khách sạn mở cửa cho mọi người.
- 我 平昔 对 语法 很少 研究 , 现在 开始 感到 一点 兴趣 了
- tôi trước kia ít nghiên cứu ngữ pháp, bây giờ thì bắt đầu cảm thấy hứng thú đôi chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 对开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
开›