Đọc nhanh: 曲高和寡 (khúc cao hoà quả). Ý nghĩa là: nhạc cao ít người hoạ; uyên thâm quá ít người hiểu; cao siêu quá ít người hiểu (ví với tác phẩm không bình dị, không được quần chúng thưởng thức).
Ý nghĩa của 曲高和寡 khi là Thành ngữ
✪ nhạc cao ít người hoạ; uyên thâm quá ít người hiểu; cao siêu quá ít người hiểu (ví với tác phẩm không bình dị, không được quần chúng thưởng thức)
曲调高深,能跟着唱的人很少旧指知音难得现比喻言论或艺术作品不通俗,不 能为广大的群众所了解或欣赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 曲高和寡
- 高歌一曲
- hát vang một khúc hát
- 他 高歌一曲
- Anh ấy đã hát một bài hát.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 那 寡妇 和 孩子 们 一贫如洗
- Người phụ nữ góa bụa đó và các đứa trẻ nghèo khổ đến mức tuyệt đối.
- 以 丧失 独立 来 换取 和平 是 极 高 的 代价
- Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.
- 我 弟弟 已经 和 爸爸 一般 高 了
- Em trai tôi cao bằng bố rồi.
- 化学 的 硬度 和 耐用性 高
- Nhựa có độ cứng và độ bền cao.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 辨析 高兴 和 愉快 两个 词有 什么 异同
- Phân biệt sự giống và khác nhau giữa từ “hạnh phúc” và “hạnh phúc”.
- 她 体内 雌性激素 和 孕酮 的 指标 过高
- Cô ấy có nồng độ estrogen và progesterone tăng cao.
- 微笑 常常 表示 高兴 和 友善
- Nụ cười thường thể hiện sự vui mừng và thân thiện.
- 看到 女儿 伙伴 热情 无私 , 我 和 老公 别提 多 高兴 了
- đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung
- 罗望 子树 的 果实 维生素 B 和 钙 的 含量 很 高
- Quả của cây me có chứa nhiều hàm lượng vitamin B và canxi.
- 峨冠博带 ( 高 的 帽子 和 宽大 的 带子 , 古时 形容 士大夫 的 服装 )
- áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).
- 她 和 妈妈 差不多 高 了
- Cô ấy cao gần bằng mẹ cô ấy rồi.
- 爱是 人生 的 和弦 , 而 不是 孤独 的 独奏曲
- Tình yêu là hợp âm của cuộc sống, không phải là một bản độc tấu cô đơn.
- 你 要 高姿态 , 不要 和 他 计较
- anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.
- 我 的 高筒 防水 靴 和 钓鱼 工具 使 我 不堪重负
- Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 曲高和寡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 曲高和寡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
寡›
曲›
高›