寓言 yùyán

Từ hán việt: 【ngụ ngôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寓言" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngụ ngôn). Ý nghĩa là: ngụ ngôn, truyện ngụ ngôn. Ví dụ : - 。 Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.. - 。 Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.. - 。 Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寓言 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寓言 khi là Danh từ

ngụ ngôn

深入浅出,富有寓意的话

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī de 寓言 yùyán 启迪 qǐdí 心灵 xīnlíng

    - Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.

  • - shuō de 寓言 yùyán 发人深省 fārénshēnxǐng

    - Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.

  • - 爷爷 yéye de 寓言 yùyán 饱含 bǎohán 智慧 zhìhuì

    - Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.

  • - zhè duàn 京剧 jīngjù 寓言 yùyán

    - Đoạn kinh kịch này không có ngụ ngôn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

truyện ngụ ngôn

用假托的故事来说明某种道理,达到劝诫、教育或讽刺目的的文学作品。

Ví dụ:
  • - 这则 zhèzé 寓言 yùyán hěn yǒu 深意 shēnyì

    - Câu truyện ngụ ngôn này rất sâu sắc.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 古代 gǔdài 寓言 yùyán

    - Anh ấy rất thích đọc truyện ngụ ngôn cổ đại.

  • - 老师 lǎoshī jiǎng le 一则 yīzé 寓言 yùyán

    - Giáo viên đã kể một câu truyện ngụ ngôn.

  • - 这个 zhègè 寓言 yùyán 道理 dàoli 简单 jiǎndān

    - Đạo lý câu truyện ngụ ngôn này đơn giản.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寓言

  • - 逆耳之言 nìěrzhīyán

    - lời nói chướng tai.

  • - 忠言逆耳 zhōngyánnìěr

    - lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.

  • - de 言行 yánxíng hěn 粗鲁 cūlǔ

    - Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.

  • - 片言 piànyán 可决 kějué

    - một vài câu đủ quyết định.

  • - 片言只字 piànyánzhīzì

    - vài chữ đôi lời.

  • - 阻塞 zǔsè 言路 yánlù

    - làm tắc đường góp ý của nhân dân.

  • - 老师 lǎoshī de 寓言 yùyán 启迪 qǐdí 心灵 xīnlíng

    - Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.

  • - 爷爷 yéye de 寓言 yùyán 饱含 bǎohán 智慧 zhìhuì

    - Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.

  • - zhè duàn 京剧 jīngjù 寓言 yùyán

    - Đoạn kinh kịch này không có ngụ ngôn.

  • - 守株待兔 shǒuzhūdàitù shì 一个 yígè 寓言故事 yùyángùshì

    - "Ôm cây đợi thỏ" là một câu chuyện ngụ ngôn.

  • - 寓言 yùyán 往往 wǎngwǎng 寓理于 yùlǐyú 故事 gùshì

    - Truyện ngụ ngôn thường truyền đạt đạo lý qua câu chuyện.

  • - shuō de 寓言 yùyán 发人深省 fārénshēnxǐng

    - Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.

  • - 孩子 háizi men 大家 dàjiā 聚拢 jùlǒng diǎn 爱丽丝 àilìsī 小姐 xiǎojie gěi 你们 nǐmen 讲个 jiǎnggè 寓言故事 yùyángùshì

    - "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."

  • - 这个 zhègè 寓言 yùyán 道理 dàoli 简单 jiǎndān

    - Đạo lý câu truyện ngụ ngôn này đơn giản.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 古代 gǔdài 寓言 yùyán

    - Anh ấy rất thích đọc truyện ngụ ngôn cổ đại.

  • - 寓言 yùyán yǒu 深意 shēnyì

    - Bốn câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa sâu sắc.

  • - 这则 zhèzé 寓言 yùyán hěn yǒu 深意 shēnyì

    - Câu truyện ngụ ngôn này rất sâu sắc.

  • - 老师 lǎoshī jiǎng le 一则 yīzé 寓言 yùyán

    - Giáo viên đã kể một câu truyện ngụ ngôn.

  • - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寓言

Hình ảnh minh họa cho từ 寓言

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寓言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngụ
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JWLB (十田中月)
    • Bảng mã:U+5BD3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao