Đọc nhanh: 寓言 (ngụ ngôn). Ý nghĩa là: ngụ ngôn, truyện ngụ ngôn. Ví dụ : - 老师的寓言启迪心灵。 Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.. - 他说的寓言发人深省。 Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.. - 爷爷的寓言饱含智慧。 Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.
Ý nghĩa của 寓言 khi là Danh từ
✪ ngụ ngôn
深入浅出,富有寓意的话
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 他 说 的 寓言 发人深省
- Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.
- 爷爷 的 寓言 饱含 智慧
- Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.
- 这 段 京剧 无 寓言
- Đoạn kinh kịch này không có ngụ ngôn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ truyện ngụ ngôn
用假托的故事来说明某种道理,达到劝诫、教育或讽刺目的的文学作品。
- 这则 寓言 很 有 深意
- Câu truyện ngụ ngôn này rất sâu sắc.
- 他 很 喜欢 读 古代 寓言
- Anh ấy rất thích đọc truyện ngụ ngôn cổ đại.
- 老师 讲 了 一则 寓言
- Giáo viên đã kể một câu truyện ngụ ngôn.
- 这个 寓言 道理 简单
- Đạo lý câu truyện ngụ ngôn này đơn giản.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寓言
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 片言只字
- vài chữ đôi lời.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 爷爷 的 寓言 饱含 智慧
- Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.
- 这 段 京剧 无 寓言
- Đoạn kinh kịch này không có ngụ ngôn.
- 守株待兔 是 一个 寓言故事
- "Ôm cây đợi thỏ" là một câu chuyện ngụ ngôn.
- 寓言 往往 寓理于 故事
- Truyện ngụ ngôn thường truyền đạt đạo lý qua câu chuyện.
- 他 说 的 寓言 发人深省
- Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 这个 寓言 道理 简单
- Đạo lý câu truyện ngụ ngôn này đơn giản.
- 他 很 喜欢 读 古代 寓言
- Anh ấy rất thích đọc truyện ngụ ngôn cổ đại.
- 四 则 寓言 有 深意
- Bốn câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa sâu sắc.
- 这则 寓言 很 有 深意
- Câu truyện ngụ ngôn này rất sâu sắc.
- 老师 讲 了 一则 寓言
- Giáo viên đã kể một câu truyện ngụ ngôn.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寓言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寓言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寓›
言›