Đọc nhanh: 寓意 (ngụ ý). Ý nghĩa là: ngụ ý, hàm ý. Ví dụ : - 寓意深长 ngụ ý sâu xa
Ý nghĩa của 寓意 khi là Động từ
✪ ngụ ý, hàm ý
寄托或隐含的意思
- 寓意深长
- ngụ ý sâu xa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寓意
- 查尔斯 不 同意
- Charles chống lại nó.
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 啊 , 好 的 , 我 同意
- Ờ, được rồi, tôi đồng ý.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 脸上 现戚意 浓
- Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
- 寓意深长
- ngụ ý sâu xa
- 这 篇文章 寓有 深意
- Bài văn này ẩn chứa ý nghĩa sâu xa.
- 在 中国 , 九 与 久 谐音 , 寓意 长寿
- Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.
- 四 则 寓言 有 深意
- Bốn câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa sâu sắc.
- 这则 寓言 很 有 深意
- Câu truyện ngụ ngôn này rất sâu sắc.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寓意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寓意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寓›
意›