Đọc nhanh: 家乡菜 (gia hương thái). Ý nghĩa là: ẩm thực địa phương, món ăn của vùng. Ví dụ : - 还是家乡菜吃起来适口。 món ăn quê nhà ăn vẫn cảm thấy ngon miệng.
Ý nghĩa của 家乡菜 khi là Danh từ
✪ ẩm thực địa phương
local cuisine
- 还是 家乡 菜 吃 起来 适口
- món ăn quê nhà ăn vẫn cảm thấy ngon miệng.
✪ món ăn của vùng
regional dish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家乡菜
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 我 的 家乡 很 美
- Quê hương của tôi rất đẹp.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 我 的 家乡 是 贫困 的 农村
- Quê hương tôi là một vùng quê nghèo.
- 她 的 葬礼 在 家乡 举行
- Lễ tang của cô ấy được tổ chức ở quê.
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 我们 家种 了 很多 白菜
- Nhà chúng tôi trồng nhiều cải.
- 她 描写 了 自己 的 家乡
- Cô ấy miêu tả quê hương của mình.
- 他 热爱 家乡 的 文化
- Anh ấy yêu thích văn hóa quê hương.
- 我 回忆起 家乡 的 美景
- Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.
- 我 正在 看 《 家庭 菜谱 》
- Tôi đang xem sách dạy nấu ăn gia đình.
- 你 看过 《 家庭 菜谱 》 吗 ?
- Bạn đã xem sách dạy nấu ăn cho gia đình chưa?
- 我娘 在家 准备 饭菜
- Mẹ tôi ở nhà chuẩn bị cơm nước.
- 那种 味道 类 家乡 菜
- Hương vị đó tương tự món ăn quê nhà.
- 华侨 帮助 家乡 发展
- Người Hoa Kiều giúp quê hương phát triển.
- 我家 种 着 券心 菜
- nhà tôi trồng bắp cải cuộn
- 他 的 家乡 遭 了 灾
- Quê nhà anh ấy bị thiên tai.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 城乡 家家 都 制有 剁 辣椒 , 餐 餐桌上 有 辣椒
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 还是 家乡 菜 吃 起来 适口
- món ăn quê nhà ăn vẫn cảm thấy ngon miệng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家乡菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家乡菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
家›
菜›