Đọc nhanh: 家乡鸡 (gia hương kê). Ý nghĩa là: gà quê hương (món trong thực đơn).
Ý nghĩa của 家乡鸡 khi là Danh từ
✪ gà quê hương (món trong thực đơn)
hometown chicken (item on a menu)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家乡鸡
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 我 的 家乡 很 美
- Quê hương của tôi rất đẹp.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 我 的 家乡 是 贫困 的 农村
- Quê hương tôi là một vùng quê nghèo.
- 她 的 葬礼 在 家乡 举行
- Lễ tang của cô ấy được tổ chức ở quê.
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 她 描写 了 自己 的 家乡
- Cô ấy miêu tả quê hương của mình.
- 他 热爱 家乡 的 文化
- Anh ấy yêu thích văn hóa quê hương.
- 我 回忆起 家乡 的 美景
- Tôi nhớ lại cảnh đẹp quê hương.
- 他 的 家乡 在 北回归线 的 北面
- Quê hương của anh ấy nằm ở phía bắc đường xích đạo.
- 那种 味道 类 家乡 菜
- Hương vị đó tương tự món ăn quê nhà.
- 华侨 帮助 家乡 发展
- Người Hoa Kiều giúp quê hương phát triển.
- 他 的 家乡 遭 了 灾
- Quê nhà anh ấy bị thiên tai.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 城乡 家家 都 制有 剁 辣椒 , 餐 餐桌上 有 辣椒
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 远离 家乡
- rời khỏi quê hương
- 勘探队 在 老乡 家里 借宿 了 一夜
- đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.
- 他 不愿 离开 家乡
- Anh ấy không muốn rời quê hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家乡鸡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家乡鸡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
家›
鸡›