实习生 shíxí shēng

Từ hán việt: 【thực tập sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "实习生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực tập sinh). Ý nghĩa là: thực tập sinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 实习生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 实习生 khi là Danh từ

thực tập sinh

只是实地去操作练习,还不是正式合格的生员

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实习生

  • - 心情 xīnqíng 落实 luòshí 生活 shēnghuó 安稳 ānwěn

    - Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.

  • - 学生 xuésheng men zài 练习 liànxí 舞蹈 wǔdǎo

    - Các học sinh đang luyện tập vũ đạo.

  • - zài 公司 gōngsī 实习 shíxí

    - Cô ấy thực tập ở công ty.

  • - 常常 chángcháng 熬夜 áoyè 过度 guòdù 学习 xuéxí 工作 gōngzuò 可以 kěyǐ 产生 chǎnshēng 错觉 cuòjué

    - Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác

  • - 正儿八经 zhèngérbājīng 找份 zhǎofèn 实习 shíxí 才行 cáixíng le

    - Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.

  • - 学生 xuésheng yīng 掌握 zhǎngwò 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ

    - Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.

  • - zài 图书馆 túshūguǎn 预习 yùxí 生词 shēngcí

    - Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.

  • - 学生 xuésheng men 聚集 jùjí zài 图书馆 túshūguǎn 学习 xuéxí

    - Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.

  • - 活生生 huóshēngshēng de 事实 shìshí

    - sự thật rành rành

  • - 其实 qíshí 不怕死 bùpàsǐ 但是 dànshì 我怕 wǒpà 生不如死 shēngbùrúsǐ

    - Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.

  • - 学生 xuésheng men 埋头 máitóu 学习 xuéxí

    - Học sinh đang chăm chỉ học tập.

  • - 学校 xuéxiào 保障 bǎozhàng 学生 xuésheng de 学习 xuéxí 环境 huánjìng

    - Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.

  • - 学习 xuéxí shì 学生 xuésheng de 本务 běnwù

    - học hành là nhiệm vụ của học sinh.

  • - 实习生 shíxísheng 接受 jiēshòu yǒu 指导性 zhǐdǎoxìng 实践 shíjiàn 训练 xùnliàn de 高年级 gāoniánjí 学生 xuésheng huò xīn 毕业 bìyè de 学生 xuésheng

    - Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.

  • - 实习生 shíxísheng 学习 xuéxí 很快 hěnkuài

    - Thực tập sinh học rất nhanh.

  • - zài 新罕布什尔州 xīnhǎnbùshíěrzhōu 做过 zuòguò 实习 shíxí 住院医生 zhùyuànyīshēng ne

    - Tôi đã cư trú ở New Hampshire.

  • - shì 实习医生 shíxíyīshēng

    - Cô ấy là bác sĩ thực tập.

  • - shì 实习生 shíxísheng

    - Tôi là thực tập sinh.

  • - 你好 nǐhǎo shì 新来 xīnlái de 实习生 shíxísheng

    - Xin chào, tôi là thực tập sinh mới.

  • - shì 新来 xīnlái de 实习生 shíxísheng

    - Tôi là thực tập sinh mới đến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实习生

Hình ảnh minh họa cho từ 实习生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实习生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao