Đọc nhanh: 实习生 (thực tập sinh). Ý nghĩa là: thực tập sinh.
Ý nghĩa của 实习生 khi là Danh từ
✪ thực tập sinh
只是实地去操作练习,还不是正式合格的生员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实习生
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 学生 们 在 练习 舞蹈
- Các học sinh đang luyện tập vũ đạo.
- 她 在 公司 实习
- Cô ấy thực tập ở công ty.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 学生 应 掌握 学习 方法
- Học sinh phải nắm vững các phương pháp học tập.
- 在 图书馆 预习 生词
- Chuẩn bị trước từ mới ở thư viện.
- 学生 们 聚集 在 图书馆 学习
- Các sinh viên tụ tập ở thư viện để học.
- 活生生 的 事实
- sự thật rành rành
- 其实 我 不怕死 但是 我怕 生不如死
- Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.
- 学生 们 埋头 学习
- Học sinh đang chăm chỉ học tập.
- 学校 保障 学生 的 学习 环境
- Nhà trường đảm bảo môi trường học tập.
- 学习 是 学生 的 本务
- học hành là nhiệm vụ của học sinh.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 实习生 学习 很快
- Thực tập sinh học rất nhanh.
- 我 在 新罕布什尔州 做过 实习 住院医生 呢
- Tôi đã cư trú ở New Hampshire.
- 她 是 实习医生
- Cô ấy là bác sĩ thực tập.
- 我 是 实习生
- Tôi là thực tập sinh.
- 你好 , 我 是 新来 的 实习生
- Xin chào, tôi là thực tập sinh mới.
- 我 是 新来 的 实习生
- Tôi là thực tập sinh mới đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实习生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实习生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
实›
生›