Đọc nhanh: 实习医生 (thực tập y sinh). Ý nghĩa là: Bác sĩ thực tập.
Ý nghĩa của 实习医生 khi là Danh từ
✪ Bác sĩ thực tập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实习医生
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 医生 发现 她 患 乳癌
- Bác sĩ phát hiện cô ấy mắc bệnh ung thư vú.
- 医生 正在 给 病人 看病
- Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 医生 说 他 现在 的 情况 没有 什么 大碍
- Bác sĩ nói tình hình hiện tại của anh ấy không có gì đáng ngại
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 医生 守 着 病人
- Bác sĩ túc trực bên cạnh bệnh nhân.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 医药卫生
- vệ sinh y dược
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 实习生 学习 很快
- Thực tập sinh học rất nhanh.
- 医生 建议 消除 不良习惯
- Bác sĩ khuyên nên loại bỏ các thói quen xấu.
- 我 在 新罕布什尔州 做过 实习 住院医生 呢
- Tôi đã cư trú ở New Hampshire.
- 她 是 实习医生
- Cô ấy là bác sĩ thực tập.
- 医生 建议 我 改善 饮食习惯
- Bác sĩ khuyên tôi cải thiện thói quen ăn uống.
- 医生 说 我 必须 实行 严格 的 饮食 制度
- bác sĩ bảo tôi phải tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.
- 我 是 实习生
- Tôi là thực tập sinh.
- 你好 , 我 是 新来 的 实习生
- Xin chào, tôi là thực tập sinh mới.
- 我 是 新来 的 实习生
- Tôi là thực tập sinh mới đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实习医生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实习医生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
医›
实›
生›