Đọc nhanh: 实习护士 (thực tập hộ sĩ). Ý nghĩa là: Y tá thực tập.
Ý nghĩa của 实习护士 khi là Danh từ
✪ Y tá thực tập
实习护士:休闲小游戏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实习护士
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 实弹演习
- diễn tập bắn đạn thật
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 护士 为 她 傅油
- Y tá xoa dầu cho cô ấy.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 这位 护士 很 有 耐心
- Y tá này rất kiên nhẫn.
- 她 在 公司 实习
- Cô ấy thực tập ở công ty.
- 护士 日夜 守候 着 伤员
- y tá đêm ngày trông nom thương binh.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 护士 指 了 指门 , 示意 他 把门 关上
- người y tá chỉ ra ngoài cửa, ra hiệu cho anh ấy đóng cửa lại.
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 武士 仗 棍 守护 家园
- Võ sĩ cầm gậy bảo vệ quê hương.
- 你 手术 后 必须 有 护士 伴随
- Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.
- 护士 给 我 受伤 的 胳臂 裹 上 绷带
- Y tá băng bó cánh tay bị thương của tôi.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 武士 们 冲 进宫 里 保护 国王
- Các samurai lao vào trong cung để bảo vệ vua.
- 护士 扶 起 伤员 , 给 他 换药
- y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实习护士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实习护士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
士›
实›
护›