Đọc nhanh: 落地生根 (lạc địa sinh căn). Ý nghĩa là: bám rễ; chắc chân, lạc địa sinh căn.
Ý nghĩa của 落地生根 khi là Thành ngữ
✪ bám rễ; chắc chân
比喻迁移他乡长期定居的情形
✪ lạc địa sinh căn
植物名景天科落地生根属,多年生草本植物叶片厚而富含水分,茎、叶落地即能生根长大早春开淡红色花,圆筒形,花下垂果为蒴果原产于热带和亚热带地区茎叶可用来入药, 有消肿退热之效
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落地生根
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 叶落归根
- lá rụng về cội
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 尘埃 落 在 地上
- Bụi rơi xuống đất.
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 这个 地区 治安 好 百姓生活 非常 安宁
- Khu vực này trị an tốt, dân sống yên bình.
- 新生 婴儿 应 及时 落户
- trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.
- 她家 宝宝 已经 落地
- Em bé nhà cô ấy đã chào đời.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 地基 陷落
- nền nhà bị lún xuống
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 她 落进 沼泽地 里
- Cô ấy rơi vào vùng đầm lầy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落地生根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落地生根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
根›
生›
落›