Đọc nhanh: 安营扎寨 (an doanh trát trại). Ý nghĩa là: xây dựng cơ sở tạm thời; dựng trại đóng quân; quân đội dừng chân lập doanh trại, ngụ ý xây dựng cơ sở tạm thời cho một số người tương đối đông.
Ý nghĩa của 安营扎寨 khi là Thành ngữ
✪ xây dựng cơ sở tạm thời; dựng trại đóng quân; quân đội dừng chân lập doanh trại, ngụ ý xây dựng cơ sở tạm thời cho một số người tương đối đông
原指军队架起帐篷,修起栅栏住下现借指建立临时住地 (多用于大规模的施工队伍)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安营扎寨
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 我扎 得 不好 , 还是 你 来 扎 吧 !
- Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 她 在 扎 头发
- Cô ấy đang buộc tóc.
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 这个 营区 很 安静
- Khu vực doanh trại này rất yên tĩnh.
- 难民 暂时 安置 在 一座 旧 军营 里
- Người tị nạn được sơ tán tạm thời tại một khu trại quân đội cũ.
- 他们 安排 露营 在 明天
- Họ sắp xếp cắm trại vào ngày mai.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 壁垒 保护 着 整个 军营 的 安全
- Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.
- 营寨
- doanh trại
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 士兵 们 驻扎 在 营地 里
- Binh lính đóng quân trong trại.
- 现时 去 国营企业 就职 的 想法 对 年青人 没有 多大 吸引力
- Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安营扎寨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安营扎寨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
寨›
扎›
营›
an cư lạc nghiệp; định cư; ổn định cuộc sống
thận trọng; phòng thủ nghiêm ngặt; đánh bước nào, củng cố bước ấy; tiến bước nào, rào bước ấy; ăn cây nào, rào cây đó (quân đội tiến một bước là lập doanh trại. Ví với hành động thận trọng, phòng bị nghiêm ngặt)ăn chắc
kế hoạch trú đóng; kế hoạch trú phòng
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tư
chiến tranh ở tất cả các bên (thành ngữ); chiến đấu từ tất cả bốn phần tưđánh nam dẹp bắc
đi lang thang xa và rộng (thành ngữ)du lịch thế giới
còn nữa 東跑西顛 | 东跑西颠nhộn nhịp vềnhảy lò còđể chạy theo cách này và cách kia (thành ngữ); vội vã bận rộn
trôi theo gióđi lang thang xa và rộng