Đọc nhanh: 安家 (an gia). Ý nghĩa là: an cư; thu xếp gia đình; xếp đặt chuyện nhà; ổn định cuộc sống, lập gia đình; xây dựng gia đình; kết hôn. Ví dụ : - 安家落户 an cư lạc nghiệp
Ý nghĩa của 安家 khi là Động từ
✪ an cư; thu xếp gia đình; xếp đặt chuyện nhà; ổn định cuộc sống
安置家庭
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
✪ lập gia đình; xây dựng gia đình; kết hôn
组成家庭;结婚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安家
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 危及 国家 安全
- gây nguy hiểm cho an ninh quốc gia
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 安家落户
- an cư lạc nghiệp
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 赖安 · 麦克斯 福 的 家人 说 的 也 差不多
- Chúng tôi đã nghe điều gì đó tương tự từ gia đình của Ryan Maxford.
- 家具 多 了 安置 不好 倒 碍事
- đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.
- 国家 安全局
- Cơ quan An ninh Quốc gia.
- 他们 精心 安置 新 家
- Họ cẩn thận bố trí nhà mới.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 真相大白 , 大家 都 安心 了
- Sự thật sáng tỏ, mọi người đều an tâm.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 国防 是 国家 的 安全 保障
- Quốc phòng là sự đảm bảo an toàn của quốc gia.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 这 牵涉到 国家 安全
- Nó liên quan đến an ninh quốc gia.
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 国家 要 合理安排 积累
- Nhà nước cần sắp xếp hợp lí vốn tích lũy.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 你 在 国家 安全局 工作 吗
- Bạn có làm việc cho Cơ quan An ninh Quốc gia không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 安家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 安家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm安›
家›