宇航服 yǔháng fú

Từ hán việt: 【vũ hàng phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "宇航服" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ hàng phục). Ý nghĩa là: bộ đồ không gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宇航服 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 宇航服 khi là Danh từ

bộ đồ không gian

spacesuit

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宇航服

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 哥哥 gēge 正在 zhèngzài 服兵役 fúbīngyì

    - Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 航海 hánghǎi 地图 dìtú

    - bản đồ đi biển

  • - shì 洛杉矶 luòshānjī 航天员 hángtiānyuán

    - Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.

  • - 妈妈 māma zhé 衣服 yīfú

    - Mẹ gấp quần áo.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 洗衣服 xǐyīfú

    - Mẹ đang giặt quần áo.

  • - 人类 rénlèi 梦想 mèngxiǎng 征服 zhēngfú 宇宙 yǔzhòu

    - Nhân loại mơ ước chinh phục vũ trụ.

  • - 宇航员 yǔhángyuán zài 太空行走 tàikōngxíngzǒu le 半小时 bànxiǎoshí

    - Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.

  • - 宇航员 yǔhángyuán zài 空间 kōngjiān zhōng 漂浮 piāofú

    - Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.

  • - 宇航员 yǔhángyuán

    - nhà du hành vũ trụ.

  • - 宇航员 yǔhángyuán zhèng 准备 zhǔnbèi 明晨 míngchén de 降落 jiàngluò

    - Các phi hành gia đang chuẩn bị hạ cánh vào sáng mai.

  • - 美国宇航局 měiguóyǔhángjú 已经 yǐjīng duì 那架 nàjià 探测器 tàncèqì 失去 shīqù 控制 kòngzhì le

    - NASA đã mất quyền kiểm soát chiếc máy bay đó.

  • - de 梦想 mèngxiǎng shì 成为 chéngwéi 宇航员 yǔhángyuán

    - Ước mơ của tớ là trở thành phi hành gia.

  • - 宇航员 yǔhángyuán dōu yòng 这个 zhègè 飞机 fēijī

    - Các phi hành gia sử dụng nó để thủ dâm.

  • - 宇航局 yǔhángjú shàng 太空站 tàikōngzhàn de 发射 fāshè 提前 tíqián le

    - NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.

  • - 这个 zhègè 小男孩 xiǎonánhái de 父亲 fùqīn shì 宇航员 yǔhángyuán

    - Cha của cậu bé này là một nhà phi hành gia.

  • - 为什么 wèishíme 宇航员 yǔhángyuán néng 看到 kàndào 天空 tiānkōng de 颜色 yánsè

    - Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宇航服

Hình ảnh minh họa cho từ 宇航服

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宇航服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JMD (十一木)
    • Bảng mã:U+5B87
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao