Đọc nhanh: 学制 (học chế). Ý nghĩa là: chế độ giáo dục, hệ học; học chế. Ví dụ : - 我不愿意牵扯到这场学制改革的争论之中。 Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.
Ý nghĩa của 学制 khi là Danh từ
✪ chế độ giáo dục, hệ học; học chế
国家对各级各类学校的组织系统和课程、学习年限的规定
- 我 不 愿意 牵扯 到 这场 学制 改革 的 争论 之中
- Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学制
- 编制 教学 方案
- lên kế hoạch giảng dạy
- 在 工作 中要 学会 克制 冲动
- Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 他 在 学习 制作 蛋糕
- Anh ấy đang học làm bánh.
- 我学过 古代 的 封建制度
- Tôi từng học về chế độ phong kiến cổ đại.
- 化学 制品
- sản phẩm hoá học
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 我 最近 在 学校 学习 怎么 制作 工艺品
- gần đây tôi đã học cách làm đồ thủ công ở trường.
- 学校 决定 缩短 学制
- Trường học quyết định rút ngắn thời gian học.
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 灌制 教学 磁带
- thu băng dạy học
- 他 学会 了 控制 呼吸
- Anh học cách kiểm soát hơi thở.
- 我 在 编制 教学大纲
- Tôi đang biên soạn đề cương giảng dạy.
- 学校 体制
- thể chế trường học
- 制定 学会 章程
- lập chương trình hội học thuật.
- 学校 制订 了 新 的 规章制度
- Trường học đã lập ra quy chế mới.
- 我 不 愿意 牵扯 到 这场 学制 改革 的 争论 之中
- Tôi không muốn liên quan đến cuộc tranh luận về cải cách hệ thống giáo dục này.
- 学校 的 编制 需要 调整
- Biên chế của trường cần được điều chỉnh.
- 人类 已经 学会 如何 从 生铁 制出 磁铁
- Con người đã biết cách chế tạo nam châm từ sắt nguyên chất.
- 学校 制定 了 新 的 考试 规则
- Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
学›