Đọc nhanh: 渊博的学者 (uyên bác đích học giả). Ý nghĩa là: thư khố.
Ý nghĩa của 渊博的学者 khi là Danh từ
✪ thư khố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渊博的学者
- 这 本书 的 读者 多 是 学生
- Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 立地书橱 ( 比喻 学识渊博 的 人 )
- tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).
- 他 的 知识 渊博
- Kiến thức của anh ấy uyên bác.
- 她 是 文学 体裁 的 研究者
- Cô là một nghiên cứu sinh các thể loại văn thơ.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 博学 的 人 并非 什么 都 懂
- Người bác học không hẳn cái gì cũng hiểu.
- 渊博 的 学者
- học giả uyên bác; nhà bác học; nhà thông thái.
- 他 是 个 博学 的 学者
- Anh ấy là một học giả thông thái.
- 先生 的 学问 博大精深
- Kiến thức của giáo viên rất sâu rộng.
- 他 的 学问 博大 而 精深
- học vấn của ông ấy bao la mà lại tinh thâm
- 李先生 学识渊博 , 加人一等
- Ông Lý học vấn uyên bác, hơn người một bậc.
- 我 有 这方面 的 荣誉 博士学位
- Tôi có bằng tiến sĩ danh dự.
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 有 学者 认为 他 是 个 残疾 的 侏儒
- Một số học giả tin rằng anh ta là một người lùn tàn tật
- 这位 学者 有着 深厚 的 基础
- Học giả này có nền tảng vững chắc.
- 他 是 一位 受人 尊崇 的 学者
- anh ấy là người tôn kính những người ham học.
- 老师 是 学生 的 引导者
- Giáo viên là người chỉ dạy cho học sinh.
- 学者 的 观点 很 独特
- Quan điểm của học giả rất độc đáo.
- 小说 的 主角 影射 作者 的 一个 同学
- nhân vật chính trong tiểu thuyết ám chỉ một người bạn của tác giả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渊博的学者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渊博的学者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm博›
学›
渊›
的›
者›