博士 bóshì

Từ hán việt: 【bác sĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "博士" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bác sĩ). Ý nghĩa là: tiến sĩ; học vị tiến sĩ, bác sĩ (tên chức quan thời xưa), bác sĩ (danh xưng của người chuyên nghiệp về một lĩnh vực nào đó thời cổ đại). Ví dụ : - 。 Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.. - 。 Họ mời một tiến sĩ đến thuyết giảng.. - 。 Cô ấy đang theo học chương trình tiến sĩ.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 博士 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 博士 khi là Danh từ

tiến sĩ; học vị tiến sĩ

学位中的最高一级;也指取得这一学位的人

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi 物理学 wùlǐxué 博士 bóshì

    - Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.

  • - 他们 tāmen qǐng le 一位 yīwèi 博士 bóshì 讲座 jiǎngzuò

    - Họ mời một tiến sĩ đến thuyết giảng.

  • - 正在 zhèngzài 攻读 gōngdú 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Cô ấy đang theo học chương trình tiến sĩ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bác sĩ (tên chức quan thời xưa)

我国古代讲授经学的官员

Ví dụ:
  • - bèi 任命 rènmìng wèi 朝廷 cháotíng de 博士 bóshì

    - Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.

  • - 博士 bóshì 负责 fùzé 讲授 jiǎngshòu 儒家 rújiā 经典 jīngdiǎn

    - Bác sĩ phụ trách giảng dạy các tác phẩm Nho gia.

  • - 许多 xǔduō 学子 xuézǐ xiàng 博士 bóshì 请教 qǐngjiào 经学 jīngxué

    - Nhiều học giả đến thỉnh giáo bác sĩ về kinh học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bác sĩ (danh xưng của người chuyên nghiệp về một lĩnh vực nào đó thời cổ đại)

古代对精于某种技艺或专门从事某种职业的人的尊称

Ví dụ:
  • - 古代 gǔdài de 军事 jūnshì 博士 bóshì 备受 bèishòu 推崇 tuīchóng

    - Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.

  • - shì 古代 gǔdài 建筑 jiànzhù 方面 fāngmiàn de 博士 bóshì

    - Anh ấy là bác sĩ trong lĩnh vực kiến trúc cổ đại.

  • - 古人 gǔrén 人称 rénchēng 陆羽 lùyǔ wèi 茶博士 chábóshì

    - Người cổ đại gọi Lục Vũ là bác sĩ Trà.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博士

  • - bèi 任命 rènmìng wèi 朝廷 cháotíng de 博士 bóshì

    - Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - 学校 xuéxiào 授予 shòuyǔ 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Trường học trao tặng cho anh ấy học vị tiến sĩ.

  • - 古人 gǔrén 人称 rénchēng 陆羽 lùyǔ wèi 茶博士 chábóshì

    - Người cổ đại gọi Lục Vũ là bác sĩ Trà.

  • - 攻读 gōngdú 博士学位 bóshìxuéwèi

    - nỗ lực học tập học vị tiến sĩ

  • - 毕业 bìyè 爱丁堡大学 àidīngbǎodàxué 获得 huòdé 医学 yīxué 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.

  • - 姐姐 jiějie zài 中国 zhōngguó 博士 bóshì

    - Chị gái tôi học tiến sĩ ở Trung Quốc.

  • - shì 一位 yīwèi 物理学 wùlǐxué 博士 bóshì

    - Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.

  • - 拥有 yōngyǒu 博士 bóshì 学衔 xuéxián

    - Anh ấy có học hàm tiến sĩ.

  • - 正在 zhèngzài 攻读 gōngdú 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Cô ấy đang theo học chương trình tiến sĩ.

  • - 他们 tāmen qǐng le 一位 yīwèi 博士 bóshì 讲座 jiǎngzuò

    - Họ mời một tiến sĩ đến thuyết giảng.

  • - 博士 bóshì 负责 fùzé 讲授 jiǎngshòu 儒家 rújiā 经典 jīngdiǎn

    - Bác sĩ phụ trách giảng dạy các tác phẩm Nho gia.

  • - 古代 gǔdài de 军事 jūnshì 博士 bóshì 备受 bèishòu 推崇 tuīchóng

    - Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.

  • - yǒu 这方面 zhèfāngmiàn de 荣誉 róngyù 博士学位 bóshìxuéwèi

    - Tôi có bằng tiến sĩ danh dự.

  • - 许多 xǔduō 学子 xuézǐ xiàng 博士 bóshì 请教 qǐngjiào 经学 jīngxué

    - Nhiều học giả đến thỉnh giáo bác sĩ về kinh học.

  • - shì 古代 gǔdài 建筑 jiànzhù 方面 fāngmiàn de 博士 bóshì

    - Anh ấy là bác sĩ trong lĩnh vực kiến trúc cổ đại.

  • - ràng 博士生 bóshìshēng 小学 xiǎoxué 任教 rènjiào 确实 quèshí shì 大材小用 dàcáixiǎoyòng le

    - Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.

  • - 峨冠博带 éguānbódài ( gāo de 帽子 màozi 宽大 kuāndà de 带子 dàizi 古时 gǔshí 形容 xíngróng 士大夫 shìdàifū de 服装 fúzhuāng )

    - áo mão uy nghiêm (của các sĩ phu thời xưa).

  • - hái zài 朱利亚 zhūlìyà 音乐学院 yīnyuèxuéyuàn 获得 huòdé le 音乐学 yīnyuèxué 博士学位 bóshìxuéwèi shì ma

    - Bạn cũng có bằng tiến sĩ âm nhạc học tại Juilliard?

  • - 要是 yàoshì 考上 kǎoshàng 博士 bóshì 除非 chúfēi 铁树开花 tiěshùkāihuā

    - Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 博士

Hình ảnh minh họa cho từ 博士

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 博士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thập 十 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bác
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JIBI (十戈月戈)
    • Bảng mã:U+535A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao