Từ hán việt: 【á】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (á). Ý nghĩa là: quan hệ thông gia; quan hệ đồng hao. Ví dụ : - 西 Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?. - · Madonna và Julia roberts. - · Tôi vừa nói chuyện với Julia Chaplin

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quan hệ thông gia; quan hệ đồng hao

见〖姻娅〗

Ví dụ:
  • - 圣徒 shèngtú 艾丽 àilì 西娅 xīyà 签诉 qiānsù shū le ma

    - Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?

  • - 麦当娜 màidāngnà zhū 莉娅 lìyà · 罗伯茨 luóbócí

    - Madonna và Julia roberts

  • - zhū 莉娅 lìyà · 卓别林 zhuóbiélín 谈过 tánguò le

    - Tôi vừa nói chuyện với Julia Chaplin

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 圣徒 shèngtú 艾丽 àilì 西娅 xīyà 签诉 qiānsù shū le ma

    - Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?

  • - 麦当娜 màidāngnà zhū 莉娅 lìyà · 罗伯茨 luóbócí

    - Madonna và Julia roberts

  • - zhū 莉娅 lìyà · 卓别林 zhuóbiélín 谈过 tánguò le

    - Tôi vừa nói chuyện với Julia Chaplin

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娅

Hình ảnh minh họa cho từ 娅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Á
    • Nét bút:フノ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMTC (女一廿金)
    • Bảng mã:U+5A05
    • Tần suất sử dụng:Cao