Từ hán việt: 【nhạ.nha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhạ.nha). Ý nghĩa là: mài nhẵn; cán. Ví dụ : - 。 cán da bò cho nhẵn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mài nhẵn; cán

用卵石或弧形的石块碾压或摩擦皮革、布匹等,使密实而光亮

Ví dụ:
  • - 牛皮 niúpí guāng

    - cán da bò cho nhẵn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 牛皮 niúpí guāng

    - cán da bò cho nhẵn

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 砑

Hình ảnh minh họa cho từ 砑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 砑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha , Nhạ
    • Nét bút:一ノ丨フ一一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MRMVH (一口一女竹)
    • Bảng mã:U+7811
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp