Đọc nhanh: 委婉词 (uy uyển từ). Ý nghĩa là: uyển ngữ.
Ý nghĩa của 委婉词 khi là Danh từ
✪ uyển ngữ
euphemism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 委婉词
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 歌喉 婉转
- giọng hát du dương; giọng hát trầm bổng.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 婉言相劝
- dịu dàng khuyên bảo.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 委曲婉转
- quanh co uyển chuyển
- 她 用 委婉 的 方式 表达意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến một cách tế nhị.
- 她 委婉 地 表示 了 自己 的 意见
- Cô ấy khéo léo bày tỏ ý kiến của mình.
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
- 委婉 的 语气 让 人 感觉 舒服
- Giọng nói nhẹ nhàng làm người khác cảm thấy dễ chịu.
- 老师 委婉 地 提出 建议
- Giáo viên nhẹ nhàng đưa ra đề xuất.
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
- ` 小便 ' 是 ` 排尿 ' 的 委婉 语
- "Xiao bian" là một cách diễn đạt khéo léo của "rải niào".
- 他 委婉 地 拒绝 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 他 委婉 地 告诉 我 这个 消息
- Anh ấy khéo léo báo cho tôi tin này.
- 他 委婉 地 说明 了 原因
- Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 委婉词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 委婉词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm委›
婉›
词›