姓名 xìngmíng

Từ hán việt: 【tính danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "姓名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tính danh). Ý nghĩa là: tên; tính danh; họ tên; tên họ. Ví dụ : - 。 Xin hãy cho tôi biết họ tên của bạn.. - 。 Tên của anh ấy rất đặc biệt.. - 。 Tên của cô ấy ở đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 姓名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 姓名 khi là Danh từ

tên; tính danh; họ tên; tên họ

姓和名字

Ví dụ:
  • - qǐng 告诉 gàosù de 姓名 xìngmíng

    - Xin hãy cho tôi biết họ tên của bạn.

  • - de 姓名 xìngmíng hěn 特别 tèbié

    - Tên của anh ấy rất đặc biệt.

  • - de 姓名 xìngmíng zài 这里 zhèlǐ

    - Tên của cô ấy ở đây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 姓名

Chủ ngữ + 的 + 姓名

Ví dụ:
  • - de 姓名 xìngmíng shì 李明 lǐmíng

    - Tên của anh ấy là Lý Minh.

  • - de 姓名 xìngmíng shì 李娜 lǐnà

    - Tên của tôi là Lý Na.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姓名

  • - xìng 名叫 míngjiào 如风 rúfēng

    - Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.

  • - qǐng zài 这里 zhèlǐ 插入 chārù de 姓名 xìngmíng

    - Vui lòng điền tên của bạn vào đây.

  • - 先生 xiānsheng 贵姓 guìxìng 大名 dàmíng

    - Thưa ông, quý danh của ông là?

  • - zhè 香烟盒 xiāngyānhé 上刻 shàngkè zhù 姓名 xìngmíng de 首字母 shǒuzìmǔ

    - Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.

  • - 姓雄 xìngxióng 名伟 míngwěi

    - Anh ấy họ Hùng, tên Vĩ.

  • - 通报 tōngbào 各自 gèzì de 姓名 xìngmíng

    - Nói họ tên của mỗi cá nhân.

  • - 姓名 xìngmíng

    - Anh ấy họ Danh.

  • - 指名道姓 zhǐmíngdàoxìng ( 直接 zhíjiē 说出 shuōchū 姓名 xìngmíng )

    - Tự xưng tên họ.

  • - 更名改姓 gēngmínggǎixìng

    - thay tên đổi họ

  • - de 姓名 xìngmíng hěn 特别 tèbié

    - Tên của anh ấy rất đặc biệt.

  • - qǐng 告诉 gàosù de 姓名 xìngmíng

    - Xin hãy cho tôi biết họ tên của bạn.

  • - 姓名 xìngmíng qǐng yòng 大写 dàxiě

    - Vui lòng viết tên bằng chữ in hoa.

  • - 请问 qǐngwèn 尊姓大名 zūnxìngdàmíng

    - Xin hỏi quý danh là gì?

  • - nín de 尊姓大名 zūnxìngdàmíng shì 什么 shénme

    - Quý danh của ngài là gì?

  • - qǐng zài 前台 qiántái 登记 dēngjì 姓名 xìngmíng

    - Xin vui lòng đăng ký tên ở quầy lễ tân.

  • - qǐng nín de 姓名 xìngmíng 登记 dēngjì 一下 yīxià

    - Xin vui lòng đăng ký tên của bạn.

  • - 核对 héduì le 姓名 xìngmíng 地址 dìzhǐ

    - Cô ấy đã kiểm tra lại tên và địa chỉ.

  • - de 姓名 xìngmíng 住址 zhùzhǐ

    - Họ và tên, địa chỉ của cậu là?

  • - de 姓名 xìngmíng shì 李娜 lǐnà

    - Tên của tôi là Lý Na.

  • - 姓张 xìngzhāng 名三 míngsān

    - Anh ta họ Trương tên Tam.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 姓名

Hình ảnh minh họa cho từ 姓名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姓名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:フノ一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHQM (女竹手一)
    • Bảng mã:U+59D3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao