Đọc nhanh: 姓名地址印写机用印版 (tính danh địa chỉ ấn tả cơ dụng ấn bản). Ý nghĩa là: Tấm khắc địa chỉ dùng cho máy in địa chỉ.
Ý nghĩa của 姓名地址印写机用印版 khi là Danh từ
✪ Tấm khắc địa chỉ dùng cho máy in địa chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姓名地址印写机用印版
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 活版印刷 术
- kỹ thuật in sắp chữ rời.
- 这是 一块 印刷版
- Đây là một tấm bản in.
- 版权所有 , 翻印必究
- đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
- 地上 有 脚印 的 痕迹
- Trên mặt đất có dấu chân.
- 雪地 上 的 脚印 痕迹 还 在
- Dấu chân trên tuyết vẫn còn đó.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
- 这家 印刷厂 很 有名
- Nhà máy in này rất nổi tiếng.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 羊蹄 印在 地上
- Vết chân cừu in trên đất.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 扩印 机
- máy phóng to.
- 地板 上 有 个 泥 印
- Trên sàn có một vết bùn.
- 地板 上 踩 了 好多 脚印 子
- trên nền đất in rất nhiều dấu chân.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 姓名 请 用 大写
- Vui lòng viết tên bằng chữ in hoa.
- 她 核对 了 姓名 和 地址
- Cô ấy đã kiểm tra lại tên và địa chỉ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姓名地址印写机用印版
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姓名地址印写机用印版 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
印›
名›
地›
址›
姓›
机›
版›
用›