Đọc nhanh: 同名同姓 (đồng danh đồng tính). Ý nghĩa là: có cùng tên và họ.
Ý nghĩa của 同名同姓 khi là Danh từ
✪ có cùng tên và họ
having same given name and family name
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同名同姓
- 我 有 个 同学 姓魏
- Tôi có một bạn cùng lớp họ Ngụy.
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 我 同学 姓华
- Bạn học của tôi họ Hoa.
- 我 有 同学 姓江
- Tôi có bạn học họ Giang.
- 我 的 同事 姓宁
- Đồng nghiệp của tôi họ Ninh.
- 我 同学 有 姓宁 的
- Bạn học của tôi có người họ Ninh.
- 同仁堂 有名 的 药店
- Đồng Nhân Đường là tiệm thuốc nổi tiếng.
- 我 同学 姓盘
- Bạn học của tôi họ Bàn.
- 我 同学 姓丁
- Bạn học cùng tôi họ Đinh.
- 苏姓 同学 很 友善
- Bạn học Tô rất thân thiện.
- 我 同学 姓芷 呢
- Bạn học của tôi họ Chỉ.
- 他俩 同姓 不同 宗
- họ cùng họ nhưng khác gia tộc.
- 他 在 合同 上押 了 名
- Anh ấy ký tên trên hợp đồng rồi.
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 同学们 踊跃报名 参赛
- Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.
- 我 的 同事 姓宋
- Đồng nghiệp của tôi họ Tống.
- 这部 影片 是 根据 同名 小说 改编 的
- bộ phim này cải biên theo bộ tiểu thuyết cùng tên.
- 这部 电影 是 根据 同名 小说 改编 的
- Bộ phim này được chuyển thể từ tiểu thuyết cùng tên.
- 这部 电影 是 由 同名 小说 改编 摄制 的
- bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
- 同名 异性
- cùng tên khác họ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同名同姓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同名同姓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
名›
姓›