Hán tự: 幸
Đọc nhanh: 幸 (hạnh). Ý nghĩa là: hạnh phúc, đến (vua), hi vọng; mong. Ví dụ : - 他们生活得很幸福。 Họ sống rất hạnh phúc.. - 她脸上洋溢着幸福。 Trên mặt cô ấy tràn đầy hạnh phúc.. - 皇上幸临江南。 Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.
Ý nghĩa của 幸 khi là Tính từ
✪ hạnh phúc
幸福
- 他们 生活 得 很 幸福
- Họ sống rất hạnh phúc.
- 她 脸上 洋溢着 幸福
- Trên mặt cô ấy tràn đầy hạnh phúc.
Ý nghĩa của 幸 khi là Động từ
✪ đến (vua)
旧时指帝王到达某地
- 皇上 幸临 江南
- Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.
- 皇帝 幸来 此地
- Hoàng đế du tuần đến nơi này
✪ hi vọng; mong
望;希望
- 幸 明天 会 更好
- Hi vọng ngày mai sẽ tốt hơn.
- 幸他 早日 归来
- Hi vọng anh ấy sớm trở về.
✪ vui mừng hạnh phúc; vui mừng
认为幸福而高兴
- 她 幸能 遇到 那个 人
- Cô ấy vui mừng có thể gặp được người đó.
- 他 很幸 自己 有个 家
- Anh ấy rất vui mừng khi mình có một gia đình.
Ý nghĩa của 幸 khi là Danh từ
✪ được sủng hạnh; được cưng chiều
宠幸
- 君王 独幸 这 妃子
- Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.
- 皇帝 特别 幸 贵妃
- Hoàng đế rất đặc biệt sủng hạnh quý phi.
✪ họ Hạnh
姓
- 她 姓幸 , 叫 幸华
- Cô ấy họ Hạnh,tên là Hạnh Hoa.
Ý nghĩa của 幸 khi là Phó từ
✪ may mắn; gặp may
侥幸
- 他 侥幸 通过 了 考试
- Anh ấy may mắn qua được kỳ thi.
- 他 幸免于难 , 真 幸运
- Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 感伤 自己 不幸 的 身世
- bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 和 你 合作 是 我 的 荣幸
- Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 认识 你 , 我 感到 非常 荣幸
- Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 莫大 的 幸福
- không hạnh phúc nào bằng.
- 能够 帮助 你 是 我 的 荣幸
- Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 我们 都 羡慕 他 的 幸运
- Chúng tôi đều ao ước có vận may như anh ấy.
- 他们 的 幸福 让 人 羡慕
- Hạnh phúc của họ làm người khác ngưỡng mộ.
- 新婚 夫妻 幸福美满
- Vợ chồng mới cưới hạnh phúc viên mãn.
- 他们 成为 夫妻 , 幸福美满
- Họ trở thành vợ chồng, hạnh phúc mỹ mãn.
- 我 希望 有 一个 幸福 的 爱情
- Tôi hi vọng có một tình yêu hạnh phúc.
- 我们 要 珍惜 幸福
- Chúng ta phải trân trọng hạnh phúc.
- 不幸 罹难
- không may mà chết.
- 我们 幸好 避开 了 堵车
- Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.
- 巡幸 江南
- tuần du Giang Nam
- 皇上 幸临 江南
- Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.
- 她 的 幸运 在于 她 的 努力
- Cô ấy có vận may nhờ sự cố gắng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 幸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幸›