xìng

Từ hán việt: 【hạnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạnh). Ý nghĩa là: hạnh phúc, đến (vua), hi vọng; mong. Ví dụ : - 。 Họ sống rất hạnh phúc.. - 。 Trên mặt cô ấy tràn đầy hạnh phúc.. - 。 Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hạnh phúc

幸福

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 生活 shēnghuó hěn 幸福 xìngfú

    - Họ sống rất hạnh phúc.

  • - 脸上 liǎnshàng 洋溢着 yángyìzhe 幸福 xìngfú

    - Trên mặt cô ấy tràn đầy hạnh phúc.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đến (vua)

旧时指帝王到达某地

Ví dụ:
  • - 皇上 huángshàng 幸临 xìnglín 江南 jiāngnán

    - Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.

  • - 皇帝 huángdì 幸来 xìnglái 此地 cǐdì

    - Hoàng đế du tuần đến nơi này

hi vọng; mong

望;希望

Ví dụ:
  • - xìng 明天 míngtiān huì 更好 gènghǎo

    - Hi vọng ngày mai sẽ tốt hơn.

  • - 幸他 xìngtā 早日 zǎorì 归来 guīlái

    - Hi vọng anh ấy sớm trở về.

vui mừng hạnh phúc; vui mừng

认为幸福而高兴

Ví dụ:
  • - 幸能 xìngnéng 遇到 yùdào 那个 nàgè rén

    - Cô ấy vui mừng có thể gặp được người đó.

  • - 很幸 hěnxìng 自己 zìjǐ 有个 yǒugè jiā

    - Anh ấy rất vui mừng khi mình có một gia đình.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

được sủng hạnh; được cưng chiều

宠幸

Ví dụ:
  • - 君王 jūnwáng 独幸 dúxìng zhè 妃子 fēizǐ

    - Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.

  • - 皇帝 huángdì 特别 tèbié xìng 贵妃 guìfēi

    - Hoàng đế rất đặc biệt sủng hạnh quý phi.

họ Hạnh

Ví dụ:
  • - 姓幸 xìngxìng jiào 幸华 xìnghuá

    - Cô ấy họ Hạnh,tên là Hạnh Hoa.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

may mắn; gặp may

侥幸

Ví dụ:
  • - 侥幸 jiǎoxìng 通过 tōngguò le 考试 kǎoshì

    - Anh ấy may mắn qua được kỳ thi.

  • - 幸免于难 xìngmiǎnyúnán zhēn 幸运 xìngyùn

    - Anh ấy may mắn thoát khỏi nạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - 感伤 gǎnshāng 自己 zìjǐ 不幸 bùxìng de 身世 shēnshì

    - bi thương cho số phận bất hạnh trên cuộc đờii

  • - 虚荣 xūróng 无法 wúfǎ 带来 dàilái 幸福 xìngfú

    - Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.

  • - 合作 hézuò shì de 荣幸 róngxìng

    - Hợp tác với bạn là niềm vinh dự của tôi.

  • - 认识 rènshí 感到 gǎndào 非常 fēicháng 荣幸 róngxìng

    - Quen biết bạn, tôi thấy rất vinh dự.

  • - 唯一 wéiyī 幸存者 xìngcúnzhě shì 女儿 nǚér 埃尔 āiěr

    - Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.

  • - 人生 rénshēng 最大 zuìdà de 幸福 xìngfú 莫过于 mòguòyú 享受 xiǎngshòu ài bèi ài

    - Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.

  • - 莫大 mòdà de 幸福 xìngfú

    - không hạnh phúc nào bằng.

  • - 能够 nénggòu 帮助 bāngzhù shì de 荣幸 róngxìng

    - Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.

  • - 我们 wǒmen dōu 羡慕 xiànmù de 幸运 xìngyùn

    - Chúng tôi đều ao ước có vận may như anh ấy.

  • - 他们 tāmen de 幸福 xìngfú ràng rén 羡慕 xiànmù

    - Hạnh phúc của họ làm người khác ngưỡng mộ.

  • - 新婚 xīnhūn 夫妻 fūqī 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - Vợ chồng mới cưới hạnh phúc viên mãn.

  • - 他们 tāmen 成为 chéngwéi 夫妻 fūqī 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - Họ trở thành vợ chồng, hạnh phúc mỹ mãn.

  • - 希望 xīwàng yǒu 一个 yígè 幸福 xìngfú de 爱情 àiqíng

    - Tôi hi vọng có một tình yêu hạnh phúc.

  • - 我们 wǒmen yào 珍惜 zhēnxī 幸福 xìngfú

    - Chúng ta phải trân trọng hạnh phúc.

  • - 不幸 bùxìng 罹难 línàn

    - không may mà chết.

  • - 我们 wǒmen 幸好 xìnghǎo 避开 bìkāi le 堵车 dǔchē

    - Chúng tôi may mà tránh được kẹt xe.

  • - 巡幸 xúnxìng 江南 jiāngnán

    - tuần du Giang Nam

  • - 皇上 huángshàng 幸临 xìnglín 江南 jiāngnán

    - Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.

  • - de 幸运 xìngyùn 在于 zàiyú de 努力 nǔlì

    - Cô ấy có vận may nhờ sự cố gắng của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幸

Hình ảnh minh họa cho từ 幸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao