Đọc nhanh: 名字 (danh tự). Ý nghĩa là: tên; tên gọi. Ví dụ : - 他叫什么名字? Anh ấy tên là gì?. - 她想不起他的名字。 Cô ấy không nhớ ra tên của anh ấy.. - 我没听清她的名字。 Tôi không nghe rõ tên của cô ấy.
Ý nghĩa của 名字 khi là Danh từ
✪ tên; tên gọi
指人或事物的称谓,或做某事时用来作依据的称号。
- 他 叫 什么 名字 ?
- Anh ấy tên là gì?
- 她 想不起 他 的 名字
- Cô ấy không nhớ ra tên của anh ấy.
- 我 没 听 清 她 的 名字
- Tôi không nghe rõ tên của cô ấy.
- 我 的 名字 是 玛丽
- Tên của tôi là Mary.
- 我 名字 是 阿河
- Tên tôi là Hà.
- 她 忘记 了 自己 的 名字
- Cô ấy quên tên mình rồi.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 名字 với từ khác
✪ 贵姓 vs 名字 vs 姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名字
- 我 名字 是 阿河
- Tên tôi là Hà.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 书眉 上 有 书 的 名字
- Trên mép sách có tên sách.
- 他 的 名字 叫 劳埃德 · 加伯
- Tên anh ấy là Lloyd Garber.
- 她 的 名字 是兰
- Tên cô ấy là Lan.
- 他 的 名字 是 安迪 汉密尔顿
- Tên anh ấy là Andy Hamilton.
- 冒顿 的 名字 很 有名
- Tên của Mặc Đột rất nổi tiếng.
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 你 的 名字 是 罗伯特 · 安德鲁 · 史蒂文斯
- Tên bạn là Robert Andrew Stevens?
- 名贵 的 字画
- bức vẽ nổi tiếng và quý giá.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 她 的 名字 是 越玲
- Tên cô ấy là Việt Lĩnh.
- 她 的 名字 是 慢玲
- Tên của cô ấy là Mạn Linh.
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 我 没 听 清 她 的 名字
- Tôi không nghe rõ tên của cô ấy.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 名 帖子 上 写 了 我 的 名字
- Trên danh thiếp có viết tên của tôi.
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
字›