Hán tự: 妈
Đọc nhanh: 妈 (ma.mụ). Ý nghĩa là: mẹ; má; me; u, cô; bà (chỉ phụ nữ lớn tuổi), dùng cùng với họ chỉ người phụ nữ lớn tuổi hoặc chỉ bà già đi ở. Ví dụ : - 她的妈妈很会做菜。 Mẹ của cô ấy rất giỏi nấu ăn.. - 妈在家等我回来。 Mẹ đang ở nhà chờ tôi về.. - 妈对我总是很疼爱。 Mẹ đối với tôi luôn rất yêu thương.
Ý nghĩa của 妈 khi là Danh từ
✪ mẹ; má; me; u
母亲
- 她 的 妈妈 很会 做菜
- Mẹ của cô ấy rất giỏi nấu ăn.
- 妈 在家 等 我 回来
- Mẹ đang ở nhà chờ tôi về.
- 妈 对 我 总是 很 疼爱
- Mẹ đối với tôi luôn rất yêu thương.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cô; bà (chỉ phụ nữ lớn tuổi)
称长一辈或年长的已婚妇女
- 赵妈 做事 很 利落
- Bà Triệu làm việc rất nhanh nhẹn.
- 李妈 人 特别 好
- Bà Lý người rất tốt.
✪ dùng cùng với họ chỉ người phụ nữ lớn tuổi hoặc chỉ bà già đi ở
旧时连着姓称中年或老年的女仆
- 张妈 对 我 很 亲切
- Bà Trương rất thân thiện với tôi.
- 王妈 做事 很 利落
- Bà Vương làm việc rất nhanh nhẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妈
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 妈妈 在 给 弟弟 洗澡
- Mẹ đang tắm cho em trai tôi.
- 大舅 是 我 妈妈 的 哥哥
- Cậu cả là anh trai của mẹ tôi.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 妈妈 很 疼 我
- Mẹ rất thương tôi.
- 妈妈 在 淘米
- Mẹ đang đãi gạo.
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 妈妈 在 蒸鱼
- Mẹ đang hấp cá.
- 妈妈 在 做饭
- Mẹ đang nấu cơm.
- 妈妈 买 橘子
- Mẹ mua quýt.
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 我 妈妈 在 炖 骨
- Mẹ tôi đang ninh xương.
- 妈妈 晚安 !
- Chúc mẹ ngủ ngon.
- 妈妈 饶 了 我
- Mẹ tha thứ cho tôi.
- 妈妈 买 了 几根 油条
- Mẹ đã mua vài cái bánh quẩy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妈›