Từ hán việt: 【ma.mụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ma.mụ). Ý nghĩa là: mẹ; má; me; u, cô; bà (chỉ phụ nữ lớn tuổi), dùng cùng với họ chỉ người phụ nữ lớn tuổi hoặc chỉ bà già đi ở. Ví dụ : - 。 Mẹ của cô ấy rất giỏi nấu ăn.. - 。 Mẹ đang ở nhà chờ tôi về.. - 。 Mẹ đối với tôi luôn rất yêu thương.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mẹ; má; me; u

母亲

Ví dụ:
  • - de 妈妈 māma 很会 hěnhuì 做菜 zuòcài

    - Mẹ của cô ấy rất giỏi nấu ăn.

  • - 在家 zàijiā děng 回来 huílai

    - Mẹ đang ở nhà chờ tôi về.

  • - duì 总是 zǒngshì hěn 疼爱 téngài

    - Mẹ đối với tôi luôn rất yêu thương.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cô; bà (chỉ phụ nữ lớn tuổi)

称长一辈或年长的已婚妇女

Ví dụ:
  • - 赵妈 zhàomā 做事 zuòshì hěn 利落 lìluò

    - Bà Triệu làm việc rất nhanh nhẹn.

  • - 李妈 lǐmā rén 特别 tèbié hǎo

    - Bà Lý người rất tốt.

dùng cùng với họ chỉ người phụ nữ lớn tuổi hoặc chỉ bà già đi ở

旧时连着姓称中年或老年的女仆

Ví dụ:
  • - 张妈 zhāngmā duì hěn 亲切 qīnqiè

    - Bà Trương rất thân thiện với tôi.

  • - 王妈 wángmā 做事 zuòshì hěn 利落 lìluò

    - Bà Vương làm việc rất nhanh nhẹn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • - 妈妈 māma 向着 xiàngzhe 弟弟 dìdì

    - Mẹ thiên vị em trai.

  • - 妈妈 māma zài 问难 wènnàn 弟弟 dìdì

    - Mẹ đang chất vấn em trai.

  • - 妈妈 māma zài gěi 弟弟 dìdì 洗澡 xǐzǎo

    - Mẹ đang tắm cho em trai tôi.

  • - 大舅 dàjiù shì 妈妈 māma de 哥哥 gēge

    - Cậu cả là anh trai của mẹ tôi.

  • - 哥哥 gēge guài 妈妈 māma 凡事 fánshì 向着 xiàngzhe 小弟弟 xiǎodìdi

    - người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.

  • - 妈妈 māma 有胶 yǒujiāo 手套 shǒutào

    - Mẹ có găng tay cao su.

  • - 道格拉斯 dàogélāsī 妈妈 māma 换尿布 huànniàobù ma

    - Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?

  • - 妈妈 māma 再见 zàijiàn

    - Chào tạm biệt mẹ!

  • - 妈妈 māma hěn téng

    - Mẹ rất thương tôi.

  • - 妈妈 māma zài 淘米 táomǐ

    - Mẹ đang đãi gạo.

  • - 妈妈 māma 吃素 chīsù

    - Mẹ tôi ăn chay.

  • - 妈妈 māma zài 蒸鱼 zhēngyú

    - Mẹ đang hấp cá.

  • - 妈妈 māma zài 做饭 zuòfàn

    - Mẹ đang nấu cơm.

  • - 妈妈 māma mǎi 橘子 júzi

    - Mẹ mua quýt.

  • - 妈妈 māma zài zhāi 辣椒 làjiāo

    - Mẹ đang hái ớt.

  • - 妈妈 māma zài dùn

    - Mẹ tôi đang ninh xương.

  • - 妈妈 māma 晚安 wǎnān

    - Chúc mẹ ngủ ngon.

  • - 妈妈 māma ráo le

    - Mẹ tha thứ cho tôi.

  • - 妈妈 māma mǎi le 几根 jǐgēn 油条 yóutiáo

    - Mẹ đã mua vài cái bánh quẩy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妈

Hình ảnh minh họa cho từ 妈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ma , Mụ
    • Nét bút:フノ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNVM (女弓女一)
    • Bảng mã:U+5988
    • Tần suất sử dụng:Rất cao