Từ hán việt: 【ma.mụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ma.mụ). Ý nghĩa là: bà; bào lão; bà cụ, mẹ; má.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bà; bào lão; bà cụ

老妇

mẹ; má

母亲

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嬷

Hình ảnh minh họa cho từ 嬷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嬷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+14 nét)
    • Pinyin: Mā , Mó
    • Âm hán việt: Ma , Mụ
    • Nét bút:フノ一丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VIDI (女戈木戈)
    • Bảng mã:U+5B37
    • Tần suất sử dụng:Thấp