Đọc nhanh: 好打听 (hảo đả thính). Ý nghĩa là: thóc mách.
Ý nghĩa của 好打听 khi là Động từ
✪ thóc mách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好打听
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 这 首歌 好好 听 啊 !
- Bài hát này hay quá!
- 音乐 很 好听
- Âm nhạc nghe rất hay.
- 孩子 的 嗓子 很 好听
- Giọng của đứa trẻ nghe rất hay.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 她 打球 打得 很 好
- Cô ấy chơi bóng rất tốt.
- 他 打篮球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 她 的 昵称 很 好听
- Biệt danh của cô ấy nghe rất hay.
- 孩子 总是 爱 听 好
- Trẻ con luôn thích nghe lời khen.
- 我 的 兴趣爱好 是 听 音乐
- Sở thích của tôi là nghe nhạc.
- 他 的 兴趣爱好 是 打篮球
- Sở thích của tôi là đánh bóng rổ.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 听见 打雷 的 声音
- Nghe thấy tiếng sấm
- 我们 要 打 好 基础
- Chúng ta phải tạo một nền tảng tốt.
- 暗中 打听
- nghe lén
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 这 只 夜莺 夜里 唱得 很 好听
- Con chim sẻ này hát rất hay vào ban đêm.
- 好听 的 旋律 让 人 陶醉
- Giai điệu dễ nghe làm người ta say mê.
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
- 哥哥 不但 篮球 打得 好 , 钢琴 弹得 也 很 动听 , 真是 多才多艺
- Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好打听
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好打听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
好›
打›