Đọc nhanh: 好玩儿 (hảo ngoạn nhi). Ý nghĩa là: thú vị; thích thú; hay. Ví dụ : - 这是个好玩儿的游戏。 Đó là một trò chơi thú vị.
Ý nghĩa của 好玩儿 khi là Tính từ
✪ thú vị; thích thú; hay
有趣;能引起兴趣
- 这 是 个 好玩儿 的 游戏
- Đó là một trò chơi thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好玩儿
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 这个 样儿 真 好看
- Kiểu này thật đẹp.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 这个 游戏 看来 好玩 !
- Trò chơi này có vẻ rất thú vị!
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 我 最近 睡眠 不好 , 去 医院 找 医生 开 了 点儿 安眠药
- Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.
- 孩子 们 在 玩 玻璃 丸儿
- Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.
- 花生仁 儿 很 好吃
- Nhân đậu phộng rất ngon.
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 他 把 铃儿 修好 了
- Anh ấy đã sửa xong chuông.
- 好生 耍 ( 好好儿 地 玩儿 )
- cứ chơi bình thường.
- 咱们 好好儿 地 玩儿 几天
- Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.
- 这个 东西 挺 好玩儿 的
- Thứ này này chơi vui đấy.
- 这 是 个 好玩儿 的 游戏
- Đó là một trò chơi thú vị.
- 让 孩子 们 好好儿 地玩 几天
- Để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích.
- 我 就是 挺爱 玩儿 的 , 所有 好玩儿 的 事情 都 会令 我 觉得 很 向往
- Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.
- 冬天 去 滑冰 该 多 好玩儿 啊 !
- Mùa đông đi trượt tuyết sẽ vui biết bao nhiêu!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好玩儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好玩儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
好›
玩›