Đọc nhanh: 好象听谁说 (hảo tượng thính thuỳ thuyết). Ý nghĩa là: nghe mang máng.
Ý nghĩa của 好象听谁说 khi là Động từ
✪ nghe mang máng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好象听谁说
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 老王 好 说话 儿 , 求求 他 准行
- ông Vương dễ nói chuyện, nhờ ông ấy chắc được.
- 孩子 的 嗓子 很 好听
- Giọng của đứa trẻ nghe rất hay.
- 她 说 俄语 说 得 很 好
- Cô ấy nói tiếng Nga rất tốt.
- 她 的 昵称 很 好听
- Biệt danh của cô ấy nghe rất hay.
- 向 他 说 了 不少 好话 , 他 就是 不 答应
- van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.
- 好好 跟 弗兰克 说 说
- Nói chuyện với Frank.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 孩子 总是 爱 听 好
- Trẻ con luôn thích nghe lời khen.
- 我 的 兴趣爱好 是 听 音乐
- Sở thích của tôi là nghe nhạc.
- 请 你们 说 说 自己 的 爱好
- Mời các bạn nói về sở thích của mình.
- 他 听到 好消息 , 心情 愉悦
- Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.
- 听到 好消息 后 , 他 终于 安心 了
- Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
- 说 了 好多 话 , 他 才 肯 听话
- Nói rất nhiều anh ấy mới chịu nghe lời.
- 他 说话 很 好听
- Anh ấy nói rất dễ nghe.
- 听说 你 已 定婚 , Marry , 请 接受 我 的 良好 祝愿
- Nghe nói bạn đã đính hôn, Marry, xin hãy chấp nhận lời chúc tốt đẹp của tôi.
- 听 他 的 口气 , 好象 对 这件 事 感到 为难
- nghe giọng điệu của anh ấy dường như đối với chuyện này cảm thấy khó đối phó.
- 估计 每个 人 都 听说 过 盲人摸象 的 故事
- Tôi đoán ai cũng từng nghe qua câu chuyện thầy bói xem voi.
- 听 语气 , 他 好像 已经 知道 新 老板 是 谁 了
- Xét theo giọng điệu,anh ta dường như đã biết ông chủ mới là ai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好象听谁说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好象听谁说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm听›
好›
说›
谁›
象›