套索 tào suǒ

Từ hán việt: 【sáo tác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "套索" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sáo tác). Ý nghĩa là: một món lasso, thòng lọng. Ví dụ : - Tôi có lẽ đã làm một món lasso.. - Hãy xem những gì khác là trong thòng lọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 套索 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 套索 khi là Danh từ

một món lasso

a lasso

Ví dụ:
  • - 也许 yěxǔ jiù néng zuò 整套 zhěngtào de 套索 tàosuǒ 手势 shǒushì le

    - Tôi có lẽ đã làm một món lasso.

thòng lọng

noose

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 看看 kànkàn 套索 tàosuǒ 还有 háiyǒu 什么 shénme

    - Hãy xem những gì khác là trong thòng lọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套索

  • - 如果 rúguǒ shì 索菲亚 suǒfēiyà ne

    - Nếu đó là Sofia thì sao?

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 现在 xiànzài 在读 zàidú 巴巴拉 bābālā jīn 索尔 suǒěr

    - Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 妈妈 māma 有胶 yǒujiāo 手套 shǒutào

    - Mẹ có găng tay cao su.

  • - 塑胶 sùjiāo 手指套 shǒuzhǐtào 0 . 06 yuán zhǐ

    - Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc

  • - 加上 jiāshàng 一头 yītóu 牲口 shēngkou 帮套 bāngtào

    - thêm một con kéo phụ

  • - 匹马 pǐmǎ 拉不动 lābùdòng zài 加上 jiāshàng 帮套 bāngtào

    - một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa

  • - 敲诈勒索 qiāozhàlèsuǒ

    - tống tiền.

  • - 勒索钱财 lèsuǒqiáncái

    - vơ vét tài sản.

  • - 这条 zhètiáo de 河套 hétào 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.

  • - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • - shì 埃斯特 āisītè bān · 索里亚 suǒlǐyà 神父 shénfù

    - Tôi là Mục sư Esteban Soria.

  • - 婆婆 pópó shì 爱美 àiměi de 老人 lǎorén 穿戴 chuāndài 从来 cónglái shì 干干净净 gāngānjìngjìng 利利索索 lìlìsuosuǒ

    - Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ shì 拉套 lātào de

    - con ngựa này để kéo xe.

  • - 秋景 qiūjǐng 萧索 xiāosuǒ 惹人愁 rěrénchóu

    - Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.

  • - 也许 yěxǔ jiù néng zuò 整套 zhěngtào de 套索 tàosuǒ 手势 shǒushì le

    - Tôi có lẽ đã làm một món lasso.

  • - 大家 dàjiā 看看 kànkàn 套索 tàosuǒ 还有 háiyǒu 什么 shénme

    - Hãy xem những gì khác là trong thòng lọng.

  • - 路径 lùjìng 搜索 sōusuǒ 结果 jiéguǒ hěn 可靠 kěkào

    - Kết quả tìm kiếm đường dẫn rất đáng tin cậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 套索

Hình ảnh minh họa cho từ 套索

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 套索 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sách , Tác
    • Nét bút:一丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBVIF (十月女戈火)
    • Bảng mã:U+7D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao