Đọc nhanh: 绳索套 (thằng tác sáo). Ý nghĩa là: một cái thòng lọng.
Ý nghĩa của 绳索套 khi là Danh từ
✪ một cái thòng lọng
a noose
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绳索套
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 绳索
- dây thừng.
- 割断 绳索
- cắt đứt dây thừng
- 那 是 绳索 淤青
- Đó là một vết bầm tím.
- 绳索 婴住 了 物
- Dây thừng quấn chặt vật gì đó.
- 我 也许 就 能 做 整套 的 套索 手势 了
- Tôi có lẽ đã làm một món lasso.
- 他 用 绳子 打个 圈 , 套 在 这头 小公牛 的 角上
- Anh ta dùng một sợi dây quấn thành một vòng tròn và buộc vào sừng con bò nhỏ này.
- 他 用 绳子 套住 了 车
- Anh ấy dùng dây buộc xe lại.
- 她 把 绳子 套 在 树上
- Cô ấy buộc dây vào cây.
- 下雨 前 , 请 将 帐篷 的 绳索 放松
- Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.
- 杂技演员 用脚 钩住 绳索 倒挂 在 空中
- diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.
- 大家 看看 套索 里 还有 什么
- Hãy xem những gì khác là trong thòng lọng.
- 他 用 绳子 捆绑 小偷
- Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绳索套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绳索套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
索›
绳›