nài

Từ hán việt: 【nại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nại). Ý nghĩa là: làm sao; thế nào, ứng phó; đối phó; xử lý. Ví dụ : - 。 Anh ấy thở dài bất lực.. - 。 Đối mặt với khó khăn, tôi cảm thấy rất bất lực.. - 。 Tôi vốn muốn đi du lịch, nhưng tiếc là không có thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm sao; thế nào

奈何

Ví dụ:
  • - 无奈 wúnài 地叹 dìtàn le 口气 kǒuqì

    - Anh ấy thở dài bất lực.

  • - 面对 miànduì 困难 kùnnán 感到 gǎndào hěn 无奈 wúnài

    - Đối mặt với khó khăn, tôi cảm thấy rất bất lực.

  • - 我本 wǒběn xiǎng 旅行 lǚxíng 怎奈 zěnnài 没有 méiyǒu 时间 shíjiān

    - Tôi vốn muốn đi du lịch, nhưng tiếc là không có thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ứng phó; đối phó; xử lý

对付;处置

Ví dụ:
  • - tài 狡猾 jiǎohuá 我们 wǒmen nài 不得 bùdé

    - Anh ấy quá xảo quyệt, chúng ta không thể đối phó được với anh ấy.

  • - 对于 duìyú 这个 zhègè 犯错 fàncuò de rén 奈之何 nàizhīhé

    - Đối với người phạm sai lầm này, phải xử lý thế nào?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shì 康奈尔 kāngnàiěr 还是 háishì 哥伦比亚 gēlúnbǐyà

    - Đó là Cornell hay Columbia?

  • - 极度 jídù 无奈 wúnài 叹气 tànqì

    - Anh ấy thở dài đầy bất lực.

  • - 无奈 wúnài 地叹 dìtàn le 口气 kǒuqì

    - Anh ấy thở dài bất lực.

  • - sǒng le jiān 表示 biǎoshì 无奈 wúnài

    - Cô ấy nhún vai, tỏ ra bất lực.

  • - lián 莫奈 mònài 画家 huàjiā 莫吉 mòjí tuō 鸡尾酒 jīwěijiǔ dōu 分不清 fēnbùqīng

    - Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.

  • - 莫奈 mònài shì 印象派 yìnxiàngpài 画家 huàjiā

    - Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.

  • - 民不畏死 mínbùwèisǐ 奈何 nàihé 以死惧 yǐsǐjù zhī

    - dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?

  • - 奈何 nàihé 不得 bùdé

    - không làm thế nào được.

  • - 无奈 wúnài 地白 dìbái le 一眼 yīyǎn

    - Cô ấy bất lực liếc anh ta một cái.

  • - 万般无奈 wànbānwúnài

    - cực kì lúng túng; không có cách nào cả.

  • - 万般无奈 wànbānwúnài 之下 zhīxià 只好 zhǐhǎo 取消 qǔxiāo le 原来 yuánlái de 计划 jìhuà

    - Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.

  • - 无奈 wúnài 地摇 dìyáo le 摇头 yáotóu

    - Anh ấy bất lực lắc đầu.

  • - 无奈 wúnài 地摇 dìyáo le 摇头 yáotóu

    - Cô ấy bất lực lắc đầu.

  • - 办法 bànfǎ 虽好 suīhǎo 怎奈 zěnnài 行不通 xíngbùtōng

    - biện pháp tuy hay, nhưng tiếc rằng thực hiện không được.

  • - 喜欢 xǐhuan 香奈儿 xiāngnàiér 牌儿 páiér

    - Tôi thích nhãn hiệu Chanel.

  • - 无奈 wúnài 之下 zhīxià zhāo le zuì

    - Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.

  • - 无奈 wúnài 之下 zhīxià 投降 tóuxiáng le

    - Anh ấy đầu hàng trong sự bất lực.

  • - de 充满 chōngmǎn 无奈 wúnài

    - Nước mắt của anh ấy đầy sự bất lực.

  • - 我本 wǒběn xiǎng 旅行 lǚxíng 怎奈 zěnnài 没有 méiyǒu 时间 shíjiān

    - Tôi vốn muốn đi du lịch, nhưng tiếc là không có thời gian.

  • - 悄然 qiǎorán de 目光 mùguāng 透出 tòuchū 无奈 wúnài

    - Ánh mắt buồn bộc lộ sự bất lực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奈

Hình ảnh minh họa cho từ 奈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Nài
    • Âm hán việt: Nại
    • Nét bút:一ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KMMF (大一一火)
    • Bảng mã:U+5948
    • Tần suất sử dụng:Cao